• Phone/Zalo: 09 38 38 38 80
  • thanhhunggroup.info@gmail.com
  • HCM: 182 Bùi Thị Xuân, P.Nguyễn Thái Bình, Quận 1,TPHCM
  • Hà Nội: 105 – 107 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội

TỔNG ĐÀI MIỄN CƯỚC
1800.00.08

Ngày Hắc Đạo là gì?

Bài viết đem đến những thông tin tổng quan và sự thật thú vị về ngày Hắc Đạo và 6 ngày Hắc Đạo quan trọng. Đặc biệt là danh sách tổng hợp 175 ngày Hắc Đạo năm 2024 theo từng tháng chi tiết nhất.

Ngày Hắc Đạo là gì?

Nếu kết hôn thì gia đình sẽ đổ vỡ, nếu làm ăn thì sẽ bị thua lỗ, nếu khởi công xây dựng thì gặp nhiều trục trặc,... Đó là những gì chúng ta thường nói về ngày Hắc Đạo. Lâu dần, việc xem ngày để tránh ngày Hắc Đạo đã trở thành một thói quen không thể thiếu của người Việt. Vì tâm lý của mọi người luôn muốn làm việc đại sự vào những ngày tốt trong năm để gặp nhiều may mắn, công việc suôn sẻ, tránh rước họa vào thân. Vậy ngày Hắc Đạo có thật sự xấu? Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu chi tiết về: ngày Hắc Đạo là gì? Cách tính ngày Hắc Đạo 2024 và hóa giải .

Ngày Hắc Đạo là gì? Sự thật thú vị về ngày Hắc Đạo

Trong các tài liệu thiên văn cổ đại được tìm thấy cũng như dưới sự khám phá của nhiều nhà khoa học thì Hoàng Đạo chính là quỹ đạo chuyển động của Mặt Trời. Mặt trời di chuyển theo Hoàng đạo về hướng Đông, cùng chiều với chiều quay của Trái Đất và lần lượt đi qua 12 chòm sao. Trên đường chuyển động này có những khoảng cách khác nhau, điều này tạo nên sự phân chia giữa các mùa và khí tiết trong năm. Song song với đó thì theo quan niệm dân gian xưa, Hoàng Đạo là đường di chuyển của Thiên đế trên trời, trên con đường này có các thần thiện và thần ác đại diện cho mỗi chòm sao sẽ luân phiên đi theo. Trước khi khám phá sự thật thú vị về ngày Hắc Đạo thì chúng ta cần tìm hiểu một chút về ngày Hoàng Đạo.

Khám phá sự thật thú vị về ngày Hắc Đạo

Khám phá sự thật thú vị về ngày Hắc Đạo

Ngày Hoàng Đạo là ngày gì? Ngày Hoàng Đạo là ngày do các thần thiện cai quản. Từ xưa đến nay, mọi người đều quan niệm ngày Hoàng Đạo là ngày đem lại may mắn, hạnh phúc, cát tường cho mọi người, tạo điều kiện thuận lợi cho các công việc lớn. Tuy nhiên, ngày Hoàng Đạo thực sự là những ngày trời nắng nhiều, điều này vô tình phù hợp với công việc đồng áng, cúng bái, lễ lạy ngoài trời của ông bà ta ngày xưa.

Điều gì xảy ra vào ngày Hắc Đạo? Trái với ngày Hoàng Đạo thì ngày Hắc Đạo sẽ do thần ác nắm giữ, ông thường đem đến cản trở, xui xẻo cho con người và không ai có thể cản được ông. Nhưng thực tế, ngày Hắc Đạo là những ngày thời tiết kém, lượng nước trong không khí cao, dễ gây ra mưa giông, lũ quét,... Điều này mang đến sự cản trở và mất mát cho con người. Do đó, những dự định như tổ chức đám cưới, kinh doanh hoặc du lịch xa thường tránh những ngày này.

Ngày Hắc Đạo có thật sự xấu? Ý nghĩa đặc biệt của 6 ngày Hắc Đạo

Mọi người thường hay quan niệm ngày Hắc Đạo là những ngày xui xẻo nhất trong tháng. Tuy nhiên, không chỉ có 1 ngày Hắc Đạo mà có đến 6 ngày Hắc Đạo tương đương với 6 chòm sao trong mỗi tháng. Mỗi ngày Hắc Đạo đều mang ý nghĩa và sức ảnh hưởng riêng biệt. Bao gồm:

1. Thiên Hình Hắc Đạo: Đại diện bởi chòm sao Thiên Hình. Ngày này có lợi cho việc ra quân, đánh giặc, đánh đâu thắng đó. Các việc khác đều không tốt, đặc biệt kiêng kỵ việc kiện tụng.

2. Bạch Hổ Hắc Đạo: Đại diện bởi chòm sao Thiên Sát. Thích hợp cho các việc như: Ra quân, săn bắt, tế tự. Các việc khác sẽ gặp bất lợi.

3. Chu Tước Hắc Đạo: Đại diện bởi chòm sao Thiên Tụng. Ngày này chỉ lợi việc công nhưng đối với người thường thì là ngày xấu, mọi việc đều phải kiêng kỵ, đề phòng tranh cãi kiện tụng.

4. Thiên Lao Hắc Đạo: Đại diện bởi chòm sao Trấn Thần. Chỉ thuận lợi với các việc về người âm. Các việc khác đều gặp cản trở.

5. Nguyên Vũ Hắc Đạo: Đại diện bởi chòm sao Thiêm Ngục. “Quân tử cát tiểu nhân hung” - ngụ ý người ngay thẳng, đứng đắn, thanh liêm sẽ gặp thuận lợi, kẻ gian trá, xảo nguyệt sẽ gặp xui xẻo. Và ngày này cũng kiêng kỵ các việc kiện tụng hay cờ bạc vui chơi.

6. Câu Trần Hắc Đạo: Đại diện bởi chòm sao Địa Ngục. Bắt đầu công việc vào ngày này thường không đi đến thành công, chỉ có đầu không có cuối, vui trước buồn sau, mọi việc dang dở. Ngày này không có lợi cho sự thăng tiến, tiến tới, xây nhà, chuyển nhà,... Đặc biệt, chôn cất vào ngày này sẽ tuyệt tự về sau.

Vậy ngày Hắc Đạo có thật sự xấu? Quả thật ngày Hắc Đạo là một ngày xấu, gây bất lợi cho nhiều việc, tuy nhiên, mỗi vị thần hay mỗi ngày Hắc Đạo đều ảnh hưởng đến những việc khác nhau. Chẳng hạn như với ngày Thiên Hình Hắc Đạo, tuy được xem là ngày xấu nhưng lại có lợi cho các việc săn bắt, tế tự. Hay ngày Chu Tước Hắc Đạo lại có lợi cho người làm việc công, việc chính sự. Qua đó có thể nói, ngày Hắc Đạo không hoàn toàn xấu, chúng ta cần biết các tính ngày Hắc Đạo chính xác, từ đó sắp xếp thời gian làm việc phù hợp với từng công việc khác nhau.

Phương Pháp Tính Ngày Hắc Đạo Năm 2024

Kỹ Thuật Tính Ngày Hắc Đạo

Bảng tra cứu ngày Hoàng Đạo và ngày Hắc Đạo dưới đây sẽ giúp bạn dễ dàng tìm ra 6 ngày Hoàng Đạo và 6 ngày Hắc Đạo trong mỗi tháng. Chẳng hạn như vào tháng 1, Hắc Đạo sẽ rơi vào các ngày: Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi. Từ đó, tính được những ngày Hắc Đạo năm 2024 dễ dàng và nhanh chóng hơn.

Ngày

Thần

THÁNG ÂM LỊCH

1 & 7

2 & 8

3 & 9

4 & 10

5 & 11

6 & 12

Ngày Hoàng Đạo

Thanh long

Dần

Thìn

Ngọ

Thân

Tuất

Ngày Hoàng Đạo

Minh đường

Sửu

Mão

Tỵ

Mùi

Dậu

Hợi

Ngày Hắc Đạo

Thiên hình

Dần

Thìn

Ngọ

Thân

Tuất

Ngày Hắc Đạo

Chu tước

Mão

Tỵ

Mùi

Dậu

Hợi

Sửu

Ngày Hoàng Đạo

Kim quỹ

Thìn

Ngọ

Thân

Tuất

Dần

Ngày Hoàng Đạo

Kim đường

Tỵ

Mùi

Dậu

Hợi

Sửu

Mão

Ngày Hắc Đạo

Bạch hổ

Ngọ

Thân

Tuất

Dần

Thìn

Ngày Hoàng Đạo

Ngọc đường

Mùi

Dậu

Hợi

Sửu

Mão

Tỵ

Ngày Hắc Đạo

Thiên lao

Thân

Tuất

Dần

Thìn

Ngọ

Ngày Hắc Đạo

Nguyên vũ

Dậu

Hợi

Sửu

Mão

Tỵ

Mùi

Ngày Hoàng Đạo

Tư mệnh

Tuất

Dần

Thìn

Ngọ

Thân

Ngày Hắc Đạo

Câu trần

Hợi

Sửu

Mão

Tỵ

Mùi

Dậu

Bảng tra cứu ngày Hoàng Đạo và ngày Hắc Đạo (Nguồn sưu tầm)

Khám Phá Giờ Hắc Đạo

Bên cạnh ngày Hắc Đạo thì tính giờ Hắc Đạo cũng là một trong những điều được quan tâm nhiều nhất. Người ta tin rằng trong những giờ Hắc Đạo, sức mạnh tiêu cực và thế lực ác có thể chi phối cuộc sống, công việc, gia đình. Vì vậy, mọi người thường tránh những giờ Hắc Đạo để đảm bảo sự suôn sẻ và thành công. Cách tính giờ Hắc Đạo cũng không phức tạp, chỉ cần dựa vào khung giờ như sau:

GIỜ

THỜI GIAN

NGÀY ÂM LỊCH

Tý – Ngọ

Sửu – Mùi

Dần – Thân

Mão – Dậu

Thìn – Tuất

Tỵ – Hợi

23h – 1h

Hoàng đạo

Hắc Đạo

Hoàng đạo

Hoàng đạo

Hắc Đạo

Hắc Đạo

Sửu

1h – 3h

Hoàng đạo

Hắc Đạo

Hoàng đạo

Hắc Đạo

Hắc Đạo

Hoàng đạo

Dần

3h – 5h

Hắc Đạo

Hoàng đạo

Hắc Đạo

Hoàng đạo

Hoàng đạo

Hắc Đạo

Mão

5h – 7h

Hoàng đạo

Hoàng đạo

Hắc Đạo

Hoàng đạo

Hắc Đạo

Hắc Đạo

Thìn

7h – 9h

Hắc Đạo

Hắc Đạo

Hoàng đạo

Hắc Đạo

Hoàng đạo

Hoàng đạo

Tỵ

9h – 11h

Hắc Đạo

Hoàng đạo

Hoàng đạo

Hắc Đạo

Hoàng đạo

Hắc Đạo

Ngọ

11h – 13h

Hoàng đạo

Hắc Đạo

Hắc Đạo

Hoàng đạo

Hắc Đạo

Hoàng đạo

Mùi

13h – 15h

Hắc Đạo

Hắc Đạo

Hoàng đạo

Hoàng đạo

Hắc Đạo

Hoàng đạo

Thân

15h – 17h

Hoàng đạo

Hoàng đạo

Hắc Đạo

Hắc Đạo

Hoàng đạo

Hắc Đạo

Dậu

17h – 19h

Hoàng đạo

Hắc Đạo

Hắc Đạo

Hoàng đạo

Hoàng đạo

Hắc Đạo

Tuất

19h – 21h

Hắc Đạo

Hoàng đạo

Hoàng đạo

Hắc Đạo

Hắc Đạo

Hoàng đạo

Hợi

21h – 23h

Hắc Đạo

Hoàng đạo

Hắc Đạo

Hắc Đạo

Hoàng đạo

Hoàng đạo

Bảng tra cứu giờ Hắc Đạo theo ngày chi tiết nhất (Nguồn sưu tầm)

Ví dụ, ngày 17/3 (nhằm ngày 8/2 Âl) là ngày Thìn, vậy Hắc Đạo sẽ rơi vào các giờ như: Giờ Tý (23h - 1h), giờ Sửu (1h – 3h), giờ Mão (5h - 7h),...

Danh sách tổng hợp 175 Ngày Hắc Đạo năm 2024

Tháng

(Âm lịch)

Thần

Chi ngày

Ngày Âm lịch

Ngày Dương lịch

Tháng 1

Thiên hình

Dần

11/01

23/01

20/02

03/03

Chu tước

Mão

12/01

24/01

20/02

04/03

Bạch hổ

Ngọ

03/01

15/01

27/01

12/02

24/02

07/03

Thiên lao

Thân

05/01

17/01

29/01

14/02

26/02

09/03

Nguyên vũ

Dậu

06/01

18/01

15/02

27/02

Câu trần

Hợi

08/01

20/01

17/02

29/02

Tháng 2

Thiên hình

Thìn

08/02

20/02

17/03

29/03

Chu tước

Tỵ

09/02

21/02

18/03

30/03

Bạch hổ

Thân

12/02

24/02

21/03

02/04

Thiên lao

Tuất

02/02

14/02

26/02

11/03

23/03

04/04

Nguyên vũ

Hợi

03/02

15/02

27/02

12/03

24/03

05/04

Câu trần

Sửu

05/02

17/02

29/02

14/03

26/03

07/04

Tháng 3

Thiên hình

Ngọ

04/03

16/03

28/03

12/04

24/04

06/05

Chu tước

Mùi

05/03

17/03

29/03

13/04

25/04

07/05

Bạch hổ

Tuất

08/03

20/03

16/04

28/04

Thiên lao

10/03

22/03

18/04

30/04

Nguyên vũ

Sửu

11/03

23/03

19/04

01/05

Câu trần

Mão

01/03

13/03

25/03

09/04

21/04

03/05

Tháng 4

Thiên hình

Thân

01/04

13/04

25/04

08/05

20/05

01/06

Chu tước

Dậu

02/04

14/04

26/04

09/05

21/05

02/06

Bạch hổ

05/04

17/04

29/04

12/05

24/05

05/06

Thiên lao

Dần

07/04

19/04

14/05

26/05

Nguyên vũ

Mão

08/04

20/04

15/05

27/05

Câu trần

Tỵ

10/04

22/04

17/05

29/05

Tháng 5

Thiên hình

Tuất

10/05

22/05

15/06

27/06

Chu tước

Hợi

11/05

23/05

16/06

28/06

Bạch hổ

Dần

02/05

14/05

26/05

07/06

19/06

01/07

Thiên lao

Thìn

04/05

16/05

28/05

09/06

21/06

03/07

Nguyên vũ

Tỵ

05/05

17/05

29/05

10/06

22/06

04/07

Câu trần

Mùi

07/05

19/05

12/06

24/06

Tháng 6

Thiên hình

06/06

18/06

11/07

23/07

Chu tước

Sửu

07/06

19/06

12/07

24/07

Bạch hổ

Thìn

10/06

22/06

15/07

27/07

Thiên lao

Ngọ

12/06

24/06

17/07

29/07

Nguyên vũ

Mùi

13/06

25/06

18/07

30/07

Câu trần

Dậu

03/06

15/06

27/06

08/07

20/07

01/08

Tháng 7

Thiên hình

Dần

03/07

15/07

27/07

06/08

18/08

30/08

Chu tước

Mão

04/07

16/07

28/07

07/08

19/08

31/08

Bạch hổ

Ngọ

07/07

19/07

10/08

22/08

Thiên lao

Thân

09/07

21/07

12/08

24/08

Nguyên vũ

Dậu

10/07

22/07

13/08

25/08

Câu trần

Hợi

12/07

24/07

15/08

27/08

Tháng 8

Thiên hình

Thìn

11/08

23/08

13/09

25/09

Chu tước

Tỵ

12/08

24/08

14/09

26/09

Bạch hổ

Thân

03/08

15/08

27/08

05/09

17/09

29/09

Thiên lao

Tuất

05/08

17/08

29/08

07/09

19/09

01/10

Nguyên vũ

Hợi

06/08

18/08

30/08

08/09

20/09

02/10

Câu trần

Sửu

08/08

20/08

10/09

22/09

Tháng 9

Thiên hình

Ngọ

07/09

19/09

09/10

21/10

Chu tước

Mùi

08/09

20/09

10/10

22/10

Bạch hổ

Tuất

11/09

23/09

13/10

25/10

Thiên lao

01/09

13/09

25/09

03/10

15/10

27/10

Nguyên vũ

Sửu

02/19

14/09

26/09

04/10

16/10

28/10

Câu trần

Mão

04/09

16/09

28/09

06/10

18/10

30/10

Tháng 10

Thiên hình

Thân

04/10

16/10

28/10

04/11

16/11

28/11

Chu tước

Dậu

05/10

17/10

29/10

05/11

17/11

29/11

Bạch hổ

08/10

20/10

08/11

20/11

Thiên lao

Dần

10/10

22/10

10/11

22/11

Nguyên vũ

Mão

11/10

23/10

11/11

23/11

Câu trần

Tỵ

01/10

13/10

25/10

01/11

13/11

25/11

Tháng 11

Thiên hình

Tuất

12/11

24/11

12/12

24/12

Chu tước

Hợi

01/11

13/11

25/11

01/12

13/12

25/12

Bạch hổ

Dần

04/11

16/11

28/11

04/12

16/12

28/12

Thiên lao

Thìn

06/11

18/11

30/11

06/12

18/12

30/12

Nguyên vũ

Tỵ

07/11

19/11

07/12

19/12

Câu trần

Mùi

09/11

21/11

09/12

21/12

Tháng 12

Thiên hình

08/12

20/12

07/01/2025

19/01/2025

Chu tước

Sửu

09/12

21/12

08/01/2025

20/01/2025

Bạch hổ

Thìn

12/12

24/12

11/01/2025

23/01/2025

Thiên lao

Ngọ

02/12

14/12

26/12

01/01/2025

13/01/2025

25/01/2025

Nguyên vũ

Mùi

03/12

15/12

27/12

02/01/2025

14/01/2025

26/01/2025

Câu trần

Dậu

05/12

17/12

29/12

04/01/2025

16/01/2025

28/01/2025

Danh sách tổng hợp 175 Ngày Hắc Đạo năm 2024

>> Xem thêm: Ngày tốt chuyển nhà tháng 5

>> Xem thêm: Ngày tốt nhập trạch năm 2024

Những lưu ý quan trọng về Ngày Hắc Đạo

Như đã nói ở phần 2 về “Ý nghĩa đặc biệt của 6 ngày Hắc Đạo” thì mỗi ngày Hắc Đạo đều có lợi và gây hại cho từng công việc khác nhau. Vì vậy, khi tra cứu 175 ngày Hắc Đạo năm 2024, bạn cần nắm rõ đó là ngày Hắc Đạo nào, Thiên Hình hay Chu Tước, Thiên Lao hay Nguyên Vũ,... Để lựa chọn và sắp xếp công việc phù hợp nhất với bản thân.

Tuy nhiên, nhìn chung thì với các việc đại sự như: Kết hôn, khai trương, xây nhà, chuyển nhà hay các việc liên quan đến di chuyển như: Đi du lịch, công tác, xuất hành,... đều không gặp thuận lợi. Chúng ta nên tránh tiến hành những việc quan trọng trong đời vào ngày này. 

Nếu tổ chức cưới hỏi vào ngày Hắc Đạo rất dễ gặp nhiều tai ương. Cuộc sống của vợ chồng về sau gặp nhiều trắc trở, lận đận, những mâu thuẫn liên tiếp xảy ra dẫn đến khả năng cao phải ly hôn. Đường công danh sự nghiệp của vợ hoặc chồng sẽ bị chính người còn lại cản trở. Vì thế mà cuộc sống vật chất lẫn tinh thần khó có thể sung túc, hoà thuận được. Nghiêm trọng hơn là còn có thể gây ảnh hưởng đến tính mạng của một trong hai người.

Có nên cưới hỏi vào ngày Hắc Đạo?

Có nên cưới hỏi vào ngày Hắc Đạo?

Nếu khai trương, khởi sự sẽ gặp nhiều rắc rối, quấy nhiễu, công việc khó thành công hay thậm chí là thất bại. Tương tự vậy thì việc mua nhà, mua xe,... cũng sẽ gặp nhiều bất lợi, lỗ vốn dẫn đến hối hận về sau.

Cách hóa giải ngày Hắc Đạo hữu ích dành cho bạn

Sức ảnh hưởng của ngày Hắc Đạo là rất lớn, đa số chúng ta đều muốn tránh làm việc đại sự trong các ngày này để mọi chuyện luôn được thuận lợi và may mắn hơn. Tuy nhiên, nếu phải tiến hành công việc trong các ngày này, chúng ta có thể chọn 1 trong 4 cách hóa giải ngày Hắc Đạo dưới đây:

Hóa giải ngày Hắc Đạo theo cơ chế "Chế Sát"

Với cơ chế “Chế Sát”, chúng ta có thể dùng sự tương khắc trong các mối quan hệ Ngũ hành để áp chế phần nào vận hạn mà ngày Hắc Đạo đem lại. Chúng ta có thể tiến hành công việc vào giờ đại kỵ với ngày Hắc Đạo để công việc được suôn sẻ hơn. Cụ thể:

  • - Ngày Hắc Đạo thuộc hành Kim thì dùng giờ Hỏa để hóa giải (Hỏa khắc Kim);

  • - Ngày Hắc Đạo thuộc hành Mộc thì dùng giờ Kim để hóa giải (Kim khắc Mộc);

  • - Ngày Hắc Đạo thuộc hành Thủy thì dùng giờ Thổ để hóa giải (Thổ khắc Thủy);

  • - Ngày Hắc Đạo thuộc hành Hỏa thì dùng giờ Thủy để hóa giải (Thủy khắc Hỏa);

  • - Ngày Hắc Đạo thuộc hành Thổ thì dùng giờ Mộc để hóa giải (Mộc khắc Thổ).

Để biết ngày hôm đó thuộc phần Ngũ hành nào, ta có thể tra cứu mục “Ngũ hành” khi xem ngày tốt xấu tại: Xem ngày tốt xấu hôm nay. Ví dụ, ngày 17/03 (nhằm ngày 08/02 ÂL) là ngày Hắc Đạo, thuộc hành Kim, chúng ta có thể tiến hành công việc vào giờ Hỏa.

(Ngày 17/03/2024 thuộc hành Kim - Hình ảnh được lấy từ trang Licham.net)

(Ngày 17/03/2024 thuộc hành Kim - Hình ảnh được lấy từ trang Licham.net)

Hóa giải ngày Hắc Đạo theo cơ chế "Hóa Sinh"

Trái ngược với cơ chế “Chế Sát” thì với cơ chế "Hóa Sinh", ta sẽ dùng quan hệ tương sinh của Ngũ hành để hóa giải các điều xấu của ngày Hắc Đạo. Cụ thể:

  • - Ngày hung thuộc Kim thì dùng giờ Thổ để hóa giải (Thổ sinh Kim);

  • - Ngày hung thuộc Mộc thì dùng giờ Thủy để hóa giải (Thủy sinh Mộc);

  • - Ngày hung thuộc Thủy thì dùng giờ Kim để hóa giải (Kim sinh Thủy);

  • - Ngày hung thuộc Hỏa thì dùng giờ Mộc để hóa giải (Mộc sinh Hỏa);

  • - Ngày hung thuộc Thổ thì dùng giờ Hỏa để hóa giải (Hỏa sinh Thổ).

Ví dụ, ngày 17/03 (nhằm ngày 08/02 ÂL) là ngày Hắc Đạo, thuộc hành Kim, ngoài việc sử dụng giờ Hỏa để hóa giải theo cơ chế “Chế Sát” thì ta cũng có thể tiến hành công việc vào giờ Thổ theo cơ chế “Hóa Sinh” nhằm hóa giải những điều xấu, xui xẻo.

Cơ chế Hóa Sinh sử dụng quan hệ tương sinh trong Ngũ Hành

Cơ chế Hóa Sinh sử dụng quan hệ tương sinh trong Ngũ Hành

Hóa giải ngày Hắc Đạo theo cơ chế "Tị hòa"

Cơ chế “Tị Hòa” có phần phức tạp hơn 2 cơ chế trên, đó là chúng ta sẽ sử dụng quan hệ tương hòa Âm - Dương của Ngũ hành để hóa giải sát khí của ngày xấu. Nếu Ngũ hành tương hòa, có một Âm và một Dương thì sự kết hợp sẽ đem lại kết quả rất tốt.

Chẳng hạn: Ngày xấu rơi vào ngày Âm Mộc thì dùng giờ Dương Mộc để hóa giải hay có thể ngày xấu của Âm Kim thì dùng giờ Dương Kim để hóa giải,…

  • - Ngày Hắc Đạo là ngày Âm Kim chọn giờ Dương Kim để tiến hành;

  • - Ngày Hắc Đạo là ngày Âm Mộc chọn giờ Dương Mộc để tiến hành;

  • - Ngày Hắc Đạo là ngày Âm Thủy chọn giờ Dương Thủy để tiến hành;

  • - Ngày Hắc Đạo là ngày Âm Hỏa chọn giờ Dương Hỏa để tiến hành;

  • - Ngày Hắc Đạo là ngày Âm Thổ chọn giờ Dương Thổ để tiến hành.

Vậy, để áp dụng cơ chế này, chúng ta cần xác định 2 bước:

  1. Đầu tiên là xác định ngày hôm đó thuộc Âm hay Dương và tương ứng với Ngũ Hành nào dựa vào bảng Chi Can dưới đây;

  2. Tiếp theo là chọn giờ hóa giải phù hợp dựa vào bảng Địa Chi.

BẢNG CHI CAN

Ngũ Hành

Dương

Âm

Kim

Canh

Tân

Mộc

Giáp

Ất

Thủy

Nhâm

Quý

Hỏa

Bính

Đinh

Thổ

Mậu

Kỷ

 

BẢNG ĐỊA CHI

Giờ Dương

Ngũ Hành

Khung Giờ

Giờ Âm

Ngũ Hành

Khung Giờ

Thủy

Từ 23:00 ngày hôm trước tới 01:00

Sửu

Thổ

Từ 01:00 tới 03:00

Dần

Mộc

Từ 03:00 tới 05:00

Mão

Mộc

Từ 05:00 tới 07:00

Thìn

Thổ

Từ 07:00 tới 09:00

Tỵ

Hỏa

Từ 09:00 tới 11:00

Ngọ

Hỏa

Từ 11:00 tới 13:00

Mùi

Thổ

Từ 13:00 tới 15:00

Thân

Kim

Từ 15:00 tới 17:00

Dậu

Kim

Từ 17:00 tới 19:00

Tuất

Thổ

Từ 19:00 tới 21:00

Hợi

Thủy

Từ 21:00 tới 23:00


Ví dụ, ngày 17/03 (nhằm ngày 08/02 ÂL) là ngày Hắc Đạo:

  1. Ngày 17/03 là ngày Tân Tỵ, tra bảng Chi Can thì đây là ngày Âm Kim (Chi can Tân), sẽ chọn giờ Dương Kim để hóa giải;

  2. Xét theo bảng Địa Chi, Dương Kim là giờ Thân từ 15:00 tới 17:00, vậy chúng ta có thể tiến hành công việc vào giờ này để hóa giải ngày Hắc Đạo.

Hóa giải ngày Hắc Đạo thông qua việc mượn tuổi của người khác

Ngoài ra, còn 1 cách hóa giải đơn giản hơn đó là thay đổi người chủ trì thông qua việc mượn tuổi. Chúng ta có thể nhờ bạn bè, người thân, đặc biệt là những người có tuổi thuộc Tam Hợp với gia chủ, lại “được tuổi” trong năm đứng ra tiến hành đại sự thay cho gia chủ, từ đó có thể hóa giải sự hung hiểm của ngày xấu.

Những người hợp tuổi mà gia chủ có thể lựa chọn thay mình chủ trì đại sự là những người nằm cùng bộ Tam Hợp, cụ thể:

  • - Người có tuổi Thân - Tý -Thìn, có thể lựa chọn một trong hai tuổi còn lại;

  • - Người có tuổi Tỵ - Dậu - Sửu, có thể lựa chọn một trong hai tuổi còn lại;

  • - Người có tuổi Hợi - Mão - Mùi, có thể lựa chọn một trong hai tuổi còn lại;

  • - Người có tuổi Dần - Ngọ - Tuất, có thể lựa chọn một trong hai tuổi còn lại.

Giải đáp một số thắc mắc về Ngày Hắc Đạo

Ngày Hắc Đạo có chuyển nhà được không?

Sự thật thì chúng ta không nên chuyển nhà vào ngày Hắc Đạo để tránh những xui xẻo, cãi vã, tiền mất tật mang về sau này. Một phần cũng là để tâm lý gia chủ cảm thấy an tâm và thoải mái hơn khi chuyển nhà vào những ngày đại cát, mang đến may mắn, cát tường.

>> Xem thêm: Cách xem ngày tốt chuyển nhà

Sinh con vào ngày Hắc Đạo thì số mệnh của đứa trẻ như thế nào?

Bản mệnh của con người sẽ phụ thuộc vào giờ, ngày, tháng và năm sinh và những chòm sao chiếu mệnh, bản mệnh. Theo lời người xưa để lại nếu chẳng may sinh vào ngày Hắc Đạo thì đứa trẻ sẽ có vận mệnh tương lai khá đen đủi, hay gặp cản trở, khó khăn, làm gì cũng sẽ bị thua lỗ hay thất bại. Người sinh ngày Hắc Đạo thường thiếu quyết đoán, kiên nhẫn, nắm bắt tình hình kém nên hay đánh mất cơ hội. Đường tình duyên rất lận đận, gặp phải nhiều rắc rối, đau buồn.

Có những ngày xấu nào khác cần tránh giống ngày Hắc Đạo không?

Nhắc đến những ngày hung, đại hung trong năm thì ngoài ngày Hắc Đạo, chúng ta cũng cần cẩn trọng với những ngày như: Ngày Sát Chủ, ngày Tam Nương, ngày Dương Công Kỵ Nhật, ngày Nguyệt Kỵ Tứ Ly,

1800.00.08