Xem ngày tốt nhập trạch năm 2024 giúp gia chủ có được may mắn, thuận lợi để bắt đầu một cuộc sống mới. Thành Hưng cập nhật chi tiết và mới nhất các ngày tốt nhập trạch 12 tháng năm 2024.
Ngày tốt nhập trạch là một trong những việc có ý nghĩa quan trọng mà gia chủ cần làm khi chuyển nhà. Ngày tốt nhập trạch tượng trưng cho việc tạo ra sự hòa hợp và may mắn để bắt đầu một cuộc sống mới. Vậy thì ngày tốt nhập trạch trong năm 2024 là những ngày nào? Hãy cùng Chuyển nhà Thành Hưng tìm hiểu trong bài viết dưới đây bạn nhé!
Ý nghĩa của việc xem ngày tốt nhập trạch năm 2024
Nhập trạch hay chuyển về nhà mới, được xem là một việc trọng đại đối với các gia chủ. Do đó, mọi người tìm kiếm và chọn những ngày thích hợp, phù hợp với tâm linh và bản mệnh để nhập trạch.
- Về mặt phong thủy: Ngày tốt nhập trạch là ngày hội tụ các yếu tố “thiên thời địa lợi”. Vì thế, nhiều người tin rằng chuyển nhà vào những ngày này sẽ được tổ tiên phù hộ, thuận buồm xuôi gió, giúp gia chủ nhận được những điều may mắn, hạn chế tối đa mọi rắc rối có thể xảy ra khi chuyển nơi ở mới.
- Về mặt tinh thần: Việc nhập trạch và chuyển đến nhà mới vào một ngày tốt sẽ tạo cho gia chủ và các thành viên trong gia đình cảm thấy một không khí thoải mái và an toàn. Từ đó, việc chuyển nhà cũng sẽ diễn ra một thuận lợi, suôn sẻ, tránh những tranh cãi không đáng có.
Xem ngày tốt nhập trạch năm 2024 dựa vào ngũ hành
Chọn ngày tốt để nhập trạch hoặc chuyển nhà dựa vào ngũ hành đã trở thành truyền thống lâu đời trong văn hóa Á Đông. Mỗi ngày khác nhau đều tương ứng với các hành Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, và Thổ. Đặc biệt, ngày có hành Kim hoặc hành Thủy thường được ưu tiên lựa chọn vì hai hành này cùng mang ý nghĩa tượng trưng cho tài lộc, may mắn,..
Ngoài ra, để tìm ngày tốt để nhập trạch, gia chủ có thể dựa trên ngũ hành của bản thân. Ví dụ, nếu ngũ hành của gia chủ là hành Kim, có thể chọn ngày là hành Thổ, vì theo quy tắc ngũ hành thì hai hành này tương sinh và tương hợp với nhau.
Xem ngày tốt nhập trạch năm 2024 dựa theo tuổi gia chủ
Tương tự chọn ngày tốt nhập trạch theo ngũ hành, xem ngày tốt chuyển nhà dựa theo tuổi gia chủ cũng là một phương pháp phổ biến được nhiều người áp dụng. Tuy nhiên, việc xác định ngày phù hợp cho sự nhập trạch theo tuổi đòi hỏi một sự xem xét kỹ lưỡng từ nhiều yếu tố, điều này thường không thể tự thực hiện dễ dàng.
Thông thường, khi xem ngày tốt chuyển nhà theo tuổi, gia chủ cần tìm đến chuyên gia phong thủy để được tư vấn. Phương pháp này được đánh giá cao về mức độ chính xác nhưng lại mất thời gian và đòi hỏi chi phí cao.
Xem ngày tốt nhập trạch năm 2024 dựa theo hướng nhà
Hướng nhà cũng là một yếu tố quan trọng khi chọn ngày tốt nhập trạch. Theo lý thuyết bát trạch, mỗi hướng nhà đều có giờ tốt và giờ xấu tương ứng. Vì vậy, để chọn được ngày tốt nhập trạch bạn có thể tham khảo theo những cách sau:
- Nếu hướng về Đông, nên tránh những ngày tam hợp với nguyên tố Kim như ngày Sửu, Tỵ, Dậu.
- Nếu nhà hướng Tây, nên tránh những ngày tam hợp với nguyên tố Mộc như ngày Mão, Mùi, Hợi.
- Nếu nhà hướng Nam, nên tránh những ngày tam hợp với nguyên tố Thủy như ngày Tý, Thìn, Thân.
- Nếu nhà hướng Bắc, nên tránh những ngày tam hợp với nguyên tố Thủy như ngày Dần, Ngọ, Tuất.
THỨ | NGÀY DƯƠNG LỊCH | NGÀY ÂM LỊCH | GIỜ TỐT NHẬP TRẠCH |
Thứ hai | 01/01/2024 | 20/11/2023 | Giờ Mão (5h - 7h), giờ Ngọ (11h - 13h), giờ Thân (15h - 17h), giờ Dậu (17h - 19h). |
Thứ ba | 09/01/2024 | 28/11/2023 | Giờ Thìn (7h - 9h), giờ Tỵ (9h - 11h), giờ Mùi (13h - 15h), giờ Tuất (19h - 21h). |
Thứ tư | 10/01/2024 | 29/11/2023 | Giờ Mão (5h - 7h), giờ Ngọ (11h - 13h), giờ Mùi (13h - 15h), giờ Dậu (17h - 19h). |
Thứ sáu | 12/01/2024 | 02/12/2023 | Giờ Thìn (7h - 9h), giờ Ngọ (11h - 13h), giờ Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h). |
Thứ ba | 16/01/2024 | 06/12/2023 | Giờ Mão (5h - 7h), giờ Ngọ (11h - 13h), giờ Mùi (13h - 15h), giờ Dậu (17h - 19h). |
Chủ nhật | 21/01/2024 | 11/12/2023 | Giờ Thìn (7h - 9h), giờ Tỵ (9h - 11h), giờ Mùi (13h - 15h), giờ Tuất (19h - 21h). |
Thứ bảy | 27/01/2024 | 17/12/2023 | Giờ Thìn (7h - 9h), giờ Tỵ (9h - 11h), giờ Mùi (13h - 15h), giờ Tuất (19h - 21h). |
Chủ nhật | 28/01/2024 | 18/12/2023 | Giờ Mão (5h - 7h), giờ Ngọ (11h - 13h), giờ Mùi (13h - 15h), giờ Dậu (17h - 19h). |
THỨ | NGÀY DƯƠNG LỊCH | NGÀY ÂM LỊCH | GIỜ TỐT NHẬP TRẠCH |
Thứ tư | 05/02/2024 | 26/12/2023 | Giờ Thìn (7h - 9h), giờ Tỵ (9h - 11h), giờ Mùi (13h - 15h), giờ Tuất (19h - 21h). |
Thứ năm | 08/02/2024 | 29/12/2023 | Giờ Thìn (7h - 9h), giờ Tỵ (9h - 11h), giờ Mùi (13h - 15h), giờ Tuất (19h - 21h). |
Thứ sáu | 09/02/2024 | 30/12/2023 | Giờ Mão (5h - 7h), giờ Ngọ (11h - 13h), giờ Mùi (13h - 15h), giờ Dậu (17h - 19h). |
Thứ bảy | 10/02/2024 | 01/01/2024 | Giờ Thìn (7h - 9h), giờ Tỵ (9h - 11h), giờ Thân (15h - 17h), giờ Dậu (17h - 19h). |
Thứ ba | 13/02/2024 | 04/01/2024 | Giờ Mão (5h - 7h), giờ Tỵ (9h - 11h), giờ Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h). |
Thứ sáu | 16/02/2024 | 07/01/2024 | Giờ Thìn (7h - 9h), giờ Tỵ (9h - 11h), giờ Thân (15h - 17h), giờ Dậu (17h - 19h). |
Chủ nhật | 18/02/2024 | 09/01/2024 | Giờ Mão (5h - 7h), giờ Ngọ (11h - 13h), giờ Thân (15h - 17h), giờ Dậu (17h - 19h). |
Thứ hai | 19/02/2024 | 10/01/2024 | Giờ Mão (5h - 7h), giờ Tỵ (9h - 11h), giờ Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h). |
Chủ nhật | 25/02/2024 | 16/01/2024 | Giờ Mão (5h - 7h), giờ Tỵ (9h - 11h), giờ Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h). |
Thứ tư | 28/02/2024 | 19/01/2024 | Giờ Thìn (7h - 9h), giờ Tỵ (9h - 11h), giờ Thân (15h - 17h), giờ Dậu (17h - 19h). |
THỨ | NGÀY DƯƠNG LỊCH | NGÀY ÂM LỊCH | GIỜ TỐT NHẬP TRẠCH |
Thứ sáu | 01/03/2024 | 21/01/2024 | Giờ Mão (5h - 7h), giờ Ngọ (11h - 13h), giờ Thân (15h - 17h), giờ Dậu (17h - 19h). |
Thứ bảy | 02/03/2024 | 22/01/2024 | Giờ Mão (5h - 7h), giờ Tỵ (9h - 11h), giờ Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h). |
Thứ ba | 05/03/2024 | 25/01/2024 | Giờ Thìn (7h - 9h), giờ Tỵ (9h - 11h), giờ Thân (15h - 17h), giờ Dậu (17h - 19h). |
Thứ sáu | 08/03/2024 | 28/01/2024 | Giờ Mão (5h - 7h), giờ Tỵ (9h - 11h), giờ Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h). |
Thứ sáu | 15/03/2024 | 06/02/2024 | Giờ Thìn (7h - 9h), giờ Tỵ (9h - 11h), giờ Mùi (13h - 15h), giờ Tuất (19h - 21h). |
Thứ bảy | 16/03/2024 | 07/02/2024 | Giờ Mão (5 - 7h), giờ Ngọ (11h - 13h), giờ Mùi (13h - 15h), giờ Dậu (17h - 19h). |
Thứ ba | 19/03/2024 | 10/02/2024 | Giờ Mão (5 - 7h), giờ Ngọ (11h - 13h), giờ Thân (15h - 17h), giờ Dậu (17h - 19h). |
Thứ tư | 27/03/2024 | 18/02/2024 | Giờ Thìn (7h - 9h), giờ Tỵ (9h - 11h), giờ Mùi (13h - 15h), giờ Tuất (19h - 21h). |
Thứ năm | 28/03/2024 | 19/02/2024 | Giờ Mão (5 - 7h), giờ Ngọ (11h - 13h), giờ Mùi (13h - 15h), giờ Dậu (17h - 19h). |
Chủ nhật | 31/03/2024 | 22/02/2024 | Giờ Mão (5 - 7h), giờ Ngọ (11h - 13h), giờ Thân (15h - 17h), giờ Dậu (17h - 19h). |
THỨ | NGÀY DƯƠNG LỊCH | NGÀY ÂM LỊCH | GIỜ TỐT NHẬP TRẠCH |
Thứ hai | 08/04/2024 | 30/02/2024 | Giờ Thìn (7h - 9h), giờ Tỵ (9h - 11h), giờ Mùi (13h - 15h), giờ Tuất (19h - 21h). |
Thứ tư | 10/04/2024 | 02/03/2024 | Giờ Mão (5 - 7h), giờ Ngọ (11h - 13h), giờ Mùi (13h - 15h), giờ Tuất (19h - 21h). |
Thứ năm | 11/04/2024 | 03/03/2024 | Giờ Thìn (7h - 9h), giờ Ngọ (11h - 13h), giờ Mùi (13h - 15h), giờ Tuất (19h - 21h). |
Thứ hai | 15/04/2024 | 07/03/2024 | Giờ Thìn (7h - 9h), giờ Ngọ (11h - 13h), giờ Mùi (13h - 15h), giờ Tuất (19h - 21h). |
Thứ bảy | 20/04/2024 | 12/03/2024 | Giờ Thìn (7h - 9h), giờ Tỵ (9h - 11h), giờ Mùi (13h - 15h), giờ Tuất (19h - 21h). |
Thứ ba | 23/04/2024 | 15/03/2024 | Giờ Thìn (7h - 9h), giờ Ngọ (11h - 13h), giờ Mùi (13h - 15h), giờ Tuất (19h - 21h). |
Thứ bảy | 27/04/2024 | 19/03/2024 | Giờ Mão (5 - 7h), giờ Ngọ (11h - 13h), giờ Mùi (13h - 15h), giờ Dậu (17h - 19h). |
Thứ hai | 29/04/2024 | 21/03/2024 | Giờ Thìn (7h - 9h), giờ Ngọ (11h - 13h), giờ Mùi (13h - 15h), giờ Tuất (19h - 21h). |
THỨ | NGÀY DƯƠNG LỊCH | NGÀY ÂM LỊCH | GIỜ TỐT NHẬP TRẠCH |
Thứ năm | 02/05/2024 | 24/03/2024 | Giờ Thìn (7h - 9h), giờ Tỵ (9h - 11h), giờ Mùi (13h - 15h), giờ Tuất (19h - 21h). |
Thứ bảy | 04/05/2024 | 26/03/2024 | Giờ Thìn (7h - 9h), giờ Tỵ (9h - 11h), giờ Thân (15h - 17h), giờ Dậu (17h - 19h). |
Thứ hai | 13/05/2024 | 06/04/2024 | Giờ Mão (5 - 7h), giờ Tỵ (9h - 11h), giờ Thân (15h - 17h), giờ Dậu (17h - 19h). |
Thứ năm | 16/05/2024 | 09/04/2024 | Giờ Thìn (7h - 9h), giờ Tỵ (9h - 11h), giờ Thân (15h - 17h), giờ Dậu (17h - 19h). |
Chủ nhật | 19/05/2024 | 12/04/2024 | Giờ Mão (5 - 7h), giờ Tỵ (9h - 11h), giờ Thân (15h - 17h), giờ Tuất (19h - 21h). |
Thứ tư | 22/05/2024 | 15/04/2024 | Giờ Thìn (7h - 9h), giờ Tỵ (9h - 11h), giờ Thân (15h - 17h), giờ Dậu (17h - 19h). |
Thứ ba | 28/05/2024 | 21/04/2024 | Giờ Thìn (7h - 9h), giờ Tỵ (9h - 11h), giờ Thân (15h - 17h), giờ Dậu (17h - 19h). |
Thứ sáu | 31/05/2024 | 24/04/2024 | Giờ Mão (5 - 7h), giờ Tỵ (9h - 11h), giờ Thân (15h - 17h), giờ Tuất (19h - 21h). |
THỨ | NGÀY DƯƠNG LỊCH | NGÀY ÂM LỊCH | GIỜ TỐT NHẬP TRẠCH |
Thứ sáu | 03/06/2024 | 27/04/2024 | Giờ Thìn (7h - 9h), giờ Tỵ (9h - 11h), giờ Thân (15h - 17h), giờ Dậu (17h - 19h). |
Thứ ba | 04/06/2024 | 28/04/2024 | Giờ Thìn (7h - 9h), giờ Ngọ (11h - 13h), giờ Mùi (13h - 15h), giờ Tuất (19h - 21h). |
Thứ năm | 06/06/2024 | 01/05/2024 | Giờ Mão (5 - 7h), giờ Tỵ (9h - 11h), giờ Thân (15h - 17h), giờ Tuất (19h - 21h). |
Thứ bảy | 08/06/2024 | 03/05/2024 | Giờ Mão (5 - 7h), giờ Ngọ (11h - 13h), giờ Mùi (13h - 15h), giờ Dậu (17h - 19h). |
Thứ ba | 11/06/2024 | 06/05/2024 | Giờ Mão (5 - 7h), giờ Ngọ (11h - 13h), giờ Thân (15h - 17h), giờ Dậu (17h - 19h). |
Thứ ba | 18/06/2024 | 13/05/2024 | Giờ Mão (5 - 7h), giờ Tỵ (9h - 11h), giờ Thân (15h - 17h), giờ Tuất (19h - 21h). |
Thứ năm | 20/06/2024 | 15/05/2024 | Giờ Mão (5 - 7h), giờ Ngọ (11h - 13h), giờ Mùi (13h - 15h), giờ Dậu (17h - 19h). |
Chủ nhật | 23/06/2024 | 18/05/2024 | Giờ Mão (5 - 7h), giờ Ngọ (11h - 13h), giờ Thân (15h - 17h), giờ Dậu (17h - 19h). |
>>> Xem thêm: Ngày tốt chuyển nhà tháng 6.
THỨ | NGÀY DƯƠNG LỊCH | NGÀY ÂM LỊCH | GIỜ TỐT NHẬP TRẠCH |
Thứ ba | 02/07/2024 | 27/05/2024 | Giờ Mão (5 - 7h), giờ Ngọ (11h - 13h), giờ Mùi (13h - 15h), giờ Dậu (17h - 19h). |
Thứ sáu | 05/07/2024 | 30/05/2024 | Giờ Mão (5 - 7h), giờ Ngọ (11h - 13h), giờ Thân (15h - 17h), giờ Dậu (17h - 19h). |
Chủ nhật | 07/07/2024 | 02/06/2024 | Giờ Thìn (7h - 9h), giờ Tỵ (9h - 11h), giờ Mùi (15h - 17h), giờ Tuất (17h - 19h). |
Thứ bảy | 13/07/2024 | 08/06/2024 | Giờ Thìn (7h - 9h), giờ Tỵ (9h - 11h), giờ Thân (15h - 17h), giờ Dậu (17h - 19h). |
Chủ nhật | 14/07/2024 | 09/06/2024 | Giờ Mão (5h - 7h), giờ Ngọ (11h - 13h), giờ Mùi (13h - 15h), giờ Dậu (17h - 19h). |
Thứ ba | 16/07/2024 | 11/06/2024 | Giờ Thìn (5h - 7h), giờ Ngọ (11h - 13h), giờ Mùi (13h - 15h), giờ Tuất (19h - 21h). |
Thứ năm | 25/07/2024 | 20/06/2024 | Giờ Thìn (7h - 9h), giờ Tỵ (9h - 11h), giờ Mùi (13h - 15h), giờ Tuất (19h - 21h). |
Thứ sáu | 26/07/2024 | 21/06/2024 | Giờ Mão (5 - 7h), giờ Ngọ (11h - 13h), giờ Ngọ (11h - 13h), giờ Dậu (17h - 19h). |
Thứ tư | 31/07/2024 | 26/06/2024 | Giờ Thìn (7h - 9h), giờ Tỵ (9h - 11h), giờ Mùi (13h - 15h), giờ Tuất (19h - 21h). |
>>> Xem thêm: Xem ngày tốt chuyển nhà tháng 7.
THỨ | NGÀY DƯƠNG LỊCH | NGÀY ÂM LỊCH | GIỜ TỐT NHẬP TRẠCH |
Thứ hai | 05/08/2024 | 02/07/2024 | Giờ Mão (5h - 7h), giờ Tỵ (9h - 11h), giờ Thân (15h - 17h), giờ Tuất (19h - 21h). |
Thứ sáu | 09/08/2024 | 06/07/2024 | Giờ Thìn (7h - 9h), giờ Ngọ (11h - 13h), giờ Mùi (13h - 15h), giờ Tuất (19h - 21h). |
Thứ tư | 21/08/2024 | 18/07/2024 | Giờ Thìn (7h - 9h), giờ Ngọ (11h - 13h), giờ Mùi (13h - 15h), giờ Tuất (19h - 21h). |
Thứ sáu | 23/08/2024 | 20/07/2024 | Giờ Mão (5h - 7h), giờ Tỵ (9h - 11h), giờ Thân (15h - 17h), giờ Tuất (19h - 21h). |
Thứ năm | 29/08/2024 | 26/07/2024 | Giờ Mão (5h - 7h), giờ Tỵ (9h - 11h), giờ Thân (15h - 17h), giờ Tuất (19h - 21h). |
>>> Xem thêm: Xem ngày tốt chuyển nhà tháng 8.
THỨ | NGÀY DƯƠNG LỊCH | NGÀY ÂM LỊCH | GIỜ TỐT NHẬP TRẠCH |
Thứ hai | 02/09/2024 | 30/07/2024 | Giờ Thìn (7h - 9h), giờ Ngọ (11h - 13h), giờ Mùi (13h - 15h), giờ Tuất (19h - 21h). |
Thứ ba | 03/09/2024 | 01/08/2024 | Giờ Mão (5h - 7h), giờ Ngọ (11h - 13h), giờ Thân (15h - 17h), giờ Dậu (17h - 19h). |
Thứ tư | 04/09/2024 | 02/08/2024 | Giờ Mão (5h - 7h), giờ Tỵ (9h - 11h), giờ Thân (15h - 17h), giờ Tuất (19h - 21h). |
Thứ hai | 09/09/2024 | 07/08/2024 | Giờ Mão (5h - 7h), giờ Ngọ (11h - 13h), giờ Thân (15h - 17h), giờ Dậu (17h - 19h). |
Thứ tư | 11/09/2024 | 09/08/2024 | Giờ Thìn (7h - 9h), giờ Tỵ (9h - 11h), giờ Mùi (13h - 15h), giờ Tuất (19h - 21h). |
Chủ nhật | 15/09/2024 | 13/08/2024 | Giờ Mão (5h - 7h), giờ Ngọ (11h - 13h), giờ Thân (15h - 17h), giờ Dậu (17h - 19h). |
Thứ bảy | 21/09/2024 | 19/08/2024 | Giờ Mão (5h - 7h), giờ Ngọ (11h - 13h), giờ Thân (15h - 17h), giờ Dậu (17h - 19h). |
Thứ hai | 23/09/2024 | 21/08/2024 | Giờ Thìn (7h - 9h), giờ Tỵ (9h - 11h), giờ Mùi (13h - 15h), giờ Tuất (19h - 21h). |
Thứ sáu | 27/09/2024 | 25/08/2024 | Giờ Mão (5h - 7h), giờ Ngọ (11h - 13h), giờ Thân (15h - 17h), giờ Dậu (17h - 19h). |
Thứ bảy | 28/09/2024 | 26/08/2024 | Giờ Mão (5h - 7h), giờ Tỵ (9h - 11h), giờ Thân (15h - 17h), giờ Dậu (17h - 19h). |
>>> Xem thêm: Xem ngày tốt chuyển nhà tháng 9.
THỨ | NGÀY DƯƠNG LỊCH | NGÀY ÂM LỊCH | GIỜ TỐT NHẬP TRẠCH |
Thứ ba | 08/10/2024 | 06/09/2024 | Giờ Thìn (7h - 9h), giờ Ngọ (11h - 13h), giờ Mùi (13h - 15h), giờ Tuất (19h - 21h). |
Thứ sáu | 11/10/2024 | 09/09/2024 | Giờ Thìn (7h - 9h), giờ Tỵ (9h - 11h), giờ Mùi (13h - 15h), giờ Tuất (19h - 21h). |
Thứ hai | 14/10/2024 | 12/09/2024 | Giờ Thìn (7h - 9h), giờ Ngọ (11h - 13h), giờ Mùi (13h - 15h), giờ Tuất (19h - 21h). |
Thứ bảy | 19/10/2024 | 17/09/2024 | Giờ Thìn (7h - 9h), giờ Tỵ (9h - 11h), giờ Thân (15h - 17h), giờ Dậu (17h - 19h). |
Thứ bảy | 26/10/2024 | 24/09/2024 | Giờ Thìn (7h - 9h), giờ Ngọ (11h - 13h), giờ Mùi (13h - 15h), giờ Tuất (19h - 21h). |
Thứ năm | 31/10/2024 | 29/09/2024 | Giờ Thìn (7h - 9h), giờ Tỵ (9h - 11h), giờ Thân (15h - 17h), giờ Dậu (17h - 19h). |
>>> Xem thêm: Ngày tốt chuyển nhà tháng 10.
THỨ | NGÀY DƯƠNG LỊCH | NGÀY ÂM LỊCH | GIỜ TỐT NHẬP TRẠCH |
Thứ bảy | 02/11/2024 | 02/10/2024 | Giờ Mão (5h - 7h), giờ Ngọ (11h - 13h), giờ Thân (15h - 17h), giờ Dậu (17h - 19h). |
Chủ nhật | 03/11/2024 | 03/10/2024 | Giờ Mão (5h - 7h), giờ Tỵ (9h - 11h), giờ Thân (15h - 17h), giờ Tuất (19h - 21h). |
Thứ tư | 06/11/2024 | 06/10/2024 | Giờ Thìn (7h - 9h), giờ Tỵ (9h - 11h), giờ Thân (15h - 17h), giờ Dậu (17h - 19h). |
Thứ năm | 07/11/2024 | 07/10/2024 | Giờ Thìn (7h - 9h), giờ Ngọ (11h - 13h), giờ Mùi (13h - 15h), giờ Tuất (19h - 21h). |
Thứ bảy | 09/11/2024 | 09/10/2024 | Giờ Mão (5h - 7h), giờ Tỵ (9h - 11h), giờ Thân (15h - 17h), giờ Tuất (19h - 21h). |
Thứ ba | 12/11/2024 | 12/10/2024 | Giờ Thìn (7h - 9h), giờ Tỵ (9h - 11h), giờ Thân (15h - 17h), giờ Dậu (17h - 19h). |
Thứ sáu | 15/11/2024 | 15/10/2024 | Giờ Mão (5h - 7h), giờ Tỵ (9h - 11h), giờ Thân (15h - 17h), giờ Tuất (19h - 21h). |
Thứ hai | 18/11/2024 | 18/10/2024 | Giờ Thìn (7h - 9h), giờ Tỵ (9h - 11h), giờ Thân (15h - 17h), giờ Dậu (17h - 19h). |
Thứ ba | 19/11/2024 | 19/10/2024 | Giờ Thìn (7h - 9h), giờ Ngọ (11h - 13h), giờ Mùi (13h - 15h), giờ Tuất (19h - 21h). |
Thứ năm | 21/11/2024 | 21/10/2024 | Giờ Mão (5h - 7h), giờ Tỵ (9h - 11h), giờ Thân (15h - 17h), giờ Tuất (19h - 21h). |
Chủ nhật | 24/11/2024 | 24/10/2024 | Giờ Thìn (7h - 9h), giờ Tỵ (9h - 11h), giờ Thân (15h - 17h), giờ Dậu (17h - 19h). |
Thứ ba | 26/11/2024 | 26/10/2024 | Giờ Mão (5h - 7h), giờ Ngọ (11h - 13h), giờ Thân (15h - 17h), giờ Dậu (17h - 19h). |
Thứ tư | 27/11/2024 | 27/10/2024 | Giờ Mão (5h - 7h), giờ Tỵ (9h - 11h), giờ Thân (15h - 17h), giờ Tuất (19h - 21h). |
Thứ bảy | 30/11/2024 | 30/10/2024 | Giờ Thìn (7h - 9h), giờ Tỵ (9h - 11h), giờ Thân (15h - 17h), giờ Dậu (17h - 19h). |
>>> Xem thêm: Ngày tốt chuyển nhà tháng 11.
>>> Xem thêm: Ngày tốt nhập trạch tháng 11.
THỨ | NGÀY DƯƠNG LỊCH | NGÀY ÂM LỊCH | GIỜ TỐT NHẬP TRẠCH |
Thứ hai | 02/12/2024 | 02/11/2024 | Giờ Mão (5h - 7h), giờ Ngọ (11h - 13h), giờ Thân (15h - 17h), giờ Dậu (17h - 19h). |
Thứ ba | 03/12/2024 | 03/11/2024 | Giờ Mão (5h - 7h), giờ Tỵ (9h - 11h), giờ Thân (15h - 17h), giờ Tuất (19h - 21h). |
Thứ ba | 10/12/2024 | 10/11/2024 | Giờ Thìn (7h - 9h), giờ Tỵ (9h - 11h), giờ Mùi (13h - 15h), giờ Tuất (19h - 21h). |
Thứ tư | 11/12/2024 | 11/11/2024 | Giờ Mão (5h - 7h), giờ Ngọ (11h - 13h), giờ Mùi (13h - 15h), giờ Dậu (17h - 19h). |
Chủ nhật | 15/12/2024 | 15/11/2024 | Giờ Mão (5h - 7h), giờ Tỵ (9h - 11h), giờ Thân (15h - 17h), giờ Tuất (19h - 21h). |
Chủ nhật | 22/12/2024 | 22/11/2024 | Giờ Thìn (7h - 9h), giờ Tỵ (9h - 11h), giờ Mùi (13h - 15h), giờ Tuất (19h - 21h). |
Thứ năm | 26/12/2024 | 26/11/2024 | Giờ Mão (5h - 7h), giờ Ngọ (11h - 13h), giờ Thân (15h - 17h), giờ Dậu (17h - 19h). |
Thứ sáu | 27/12/2024 | 27/11/2024 | Giờ Mão (5h - 7h), giờ Tỵ (9h - 11h), giờ Thân (15h - 17h), giờ Tuất (19h - 21h). |
>>> Xem thêm: Ngày tốt chuyển nhà tháng 12.
>>> Xem thêm: Ngày tốt nhập trạch tháng 12.
Sau khi lựa được ngày tốt nhập trạch năm 2024, có một số điều quan trọng bạn cần nắm để việc chuyển nhà diễn ra suôn sẻ như sau:
- Trước khi chuyển nhà, hãy dành thời gian để dọn dẹp nhà cũ, loại bỏ những vật dụng không còn cần thiết. Lên kế hoạch cho việc chuyển nhà ít nhất trước 3 tháng để đảm bảo hạn chế tối đa được những vấn đề không mong muốn trong quá trình chuyển đến nơi ở mới.
- Khi chuyển sang nơi ở mới, bạn cần thực hiện các nghi lễ như thắp hương, cúng dường và cầu nguyện để mong cầu sự an lành và phát tài cho gia đình. Đặc biệt, người làm lễ nhập trạch nên là người trụ cột trong gia đình.
- Sau khi đã đặt chân vào ngôi nhà mới, hãy sắp xếp đồ đạc dựa trên nguyên tắc của phong thủy. Hãy tránh đặt gương đối diện cửa ra vào hoặc bàn thờ, và không nên để giường ngủ dưới gầm cầu thang hoặc trước cửa phòng tắm. Điều này giúp tạo ra một môi trường vui vẻ, thoải mái và thu hút may mắn và thịnh vượng.
>>> Xem thêm:
Dịch vụ chuyển nhà TPHCM trọn gói uy tín, giá rẻ Thành Hưng
Ngoài ra, bạn cũng có thể xem xét sử dụng dịch vụ chuyển nhà chuyên nghiệp để giảm bớt căng thẳng và tiết kiệm thời gian. Thành Hưng là đơn vị chuyên cung cấp dịch vụ chuyển nhà trọn gói. Với đội ngũ nhân viên tận tâm và có nhiều năm kinh nghiệm chuyển nhà, chúng tôi luôn sẵn sàng giúp bạn xử lý mọi vấn đề trong quá trình chuyển nhà.
Trên đây là những ngày tốt nhập trạch, chuyển nhà trong năm 2024. Hy vọng qua bài viết này, bạn sẽ chọn được ngày đẹp về chuyển sang nơi ở mới. Chúc bạn và gia đình bạn sẽ luôn gặp thuận lợi, may mắn trong cuộc sống và sự nghiệp.
Bài viết liên quan: