Cập nhật Taxi Tải Thành Hưng giá, bảng giá cước Xe Tải Thành Hưng mới nhất 2025 với đa dạng chủng loại xe,kích thước, tải trọng, liên hệ hotline 18000008
Hãng xe tải thành hưng với hơn 700 xe hoạt động trải khắp cả nước. Đa dạng về số lượng và chủng loại xe. Tích hợp tiện ích các loại xe tải ben nâng hạ, xe cẩu, xe nâng và các loại dụng cụ hỗ trợ vận chuyển.
Bạn đang có nhu cầu thuê tải/taxi tải chuyển nhà, chở hàng (từ hàng nhỏ lẻ tới hàng cồng kềnh) trong nội thành hoặc đi tỉnh. Chỉ cần liên hệ 1800 00 08, đội ngũ Taxi Tải Thành Hưng sẽ có mặt tư vấn, báo giá nhanh chóng và hoàn toàn miễn phí!
Trong số các đơn vị vận tải hiện nay, Taxi Tải Thành Hưng được nhiều khách hàng tin tưởng nhờ dịch vụ chuyên nghiệp, quy trình làm việc nhanh chóng và báo giá rõ ràng. Nhằm giúp bạn dễ dàng lên kế hoạch vận chuyển và chủ động tính toán ngân sách, bài viết dưới đây sẽ cập nhật bảng giá cước Taxi Tải Thành Hưng mới nhất 2025. Đồng thời cung cấp thông tin về các chi phí có thể phát sinh và hướng dẫn tự tính chi phí thuê xe chính xác.
Xe tải Van Gaz 650kg |
Cước tối thiểu 10km đầu: 520.000VNĐ |
Kích thước lòng thùng: 3m6 x 1m95 x 2m05 |
Số khối: 14.3m3 |
Chạy 24/7 nội thành TPHCM & các tỉnh. |
Cước phí các km tiếp theo:
|
Thời gian chờ (giờ): 100.000VNĐ/giờ |
Phí lưu đêm (8-12 tiếng): 260.000 |
Phí bốc xếp 2 đầu: 400.000VNĐ |
Xe tải Van 900kg |
Cước tối thiểu 10km đầu: 400.000VNĐ |
Kích thước lòng thùng: 2m9 x 1m7 x 1m4 |
Số khối: 7m3 |
Chạy 24/7 nội thành TPHCM & các tỉnh. |
Cước phí các km tiếp theo:
|
Thời gian chờ (giờ): 100.000VNĐ/giờ |
Phí lưu đêm (8-12 tiếng): 200.000VNĐ |
Phí bốc xếp 2 đầu: 400.000VNĐ |
Xe tải 1.2 tấn |
Cước tối thiểu 10km đầu: 450.000VNĐ |
Kích thước lòng thùng: 3m x 1m6 x 1m6 |
Số khối: 7.68m3 |
Cước phí các km tiếp theo:
|
Thời gian chờ (giờ): 100.000VNĐ/giờ |
Phí lưu đêm (8-12 tiếng): 225.000VNĐ |
Phí bốc xếp 2 đầu: 600.000VNĐ |
Xe tải 1.4 tấn |
Cước tối thiểu 10km đầu: 480.000VNĐ |
Kích thước lòng thùng: 3m4 x 1m65 x 1m6 |
Số khối: 8.9m3 |
Cước phí các km tiếp theo:
|
Thời gian chờ (giờ): 100.000VNĐ/giờ |
Phí lưu đêm (8-12 tiếng): 240.000VNĐ |
Phí bốc xếp 2 đầu: 800.000VNĐ |
Xe tải 1.7 tấn |
Cước tối thiểu 10km đầu: 600.000VNĐ |
Kích thước lòng thùng: 4m3 x 1m7 x 1m7 |
Số khối: 12.47m3 |
Cước phí các km tiếp theo:
|
Thời gian chờ (giờ): 150.000VNĐ/giờ |
Phí lưu đêm (8-12 tiếng): 300.000VNĐ |
Phí bốc xếp 2 đầu: 1.000.000VNĐ |
Xe tải Hyundai 1.7 tấn |
Cước tối thiểu 10km đầu: 680.000VNĐ |
Kích thước lòng thùng: 4m4 x 1m95 x 2m05 |
Số khối: 17.85m3 |
Cước phí các km tiếp theo:
|
Thời gian chờ (giờ): 150.000VNĐ/giờ |
Phí lưu đêm (8-12 tiếng): 340.000VNĐ |
Phí bốc xếp 2 chiều: 1.000.000VNĐ |
Xe tải thùng bạt 6m 1.7 tấn |
Cước tối thiểu 10km đầu: 900.000VNĐ |
Kích thước lòng thùng: 6m2 x 2m x 2m13 |
Số khối: 26.4m3 |
Cước phí các km tiếp theo:
|
Thời gian chờ (giờ): 200.000VNĐ/giờ |
Phí lưu đêm (8-12 tiếng): 450.000VNĐ |
Phí bốc xếp 2 đầu: 1.000.000 |
Xe tải 1.9 tấn thùng kín 6m |
Cước tối thiểu 10km đầu: 850.000VNĐ |
Kích thước lòng thùng: 6m1 x 1m95 x 1m94 |
Số khối: 21.9m3 |
Cước phí các km tiếp theo:
|
Thời gian chờ (giờ): 200.000VNĐ/giờ |
Phí lưu đêm (8-12 tiếng): 425.000VNĐ |
Phí bốc xếp 2 đầu: 1.200.000VNĐ |
Xe tải thùng bạt 4m 1.9 tấn (có bàn nâng) |
Cước tối thiểu 10km đầu: 800.000VNĐ |
Kích thước lòng thùng: 4m3 x 1m74 x 1m89 |
Số khối: 14.14m3 |
Cước phí các km tiếp theo:
|
Thời gian chờ (giờ): 200.000VNĐ/giờ |
Phí lưu đêm (8-12 tiếng): 400.000VNĐ |
Phí bốc xếp 2 đầu: 1.500.000VNĐ |
Xe tải 2 tấn thùng kín |
Cước tối thiểu 10km đầu: 750.000VNĐ |
Kích thước lòng thùng: 4m4 x 1m95 x 2m |
Số khối: 17.16m3 |
Cước phí các km tiếp theo:
|
Thời gian chờ (giờ): 150.000VNĐ/giờ |
Phí lưu đêm (8-12 tiếng): 375.000VNĐ |
Phí bốc xếp 2 đầu: 2.000.000VNĐ |
Xe tải 2.3 tấn thùng kín |
Cước tối thiểu 10km đầu: 550.000VNĐ |
Kích thước lòng thùng: 3m5 x 1m7 x 1m7 |
Số khối: 10.1m3 |
Cước phí các km tiếp theo:
|
Thời gian chờ (giờ): 150.000VNĐ/giờ |
Phí lưu đêm (8-12 tiếng): 275.000VNĐ |
Phí bốc xếp 2 chiều: 1.000.000VNĐ |
Xe tải 2.5 tấn thùng mui bạt |
Cước tối thiểu 10km đầu: 1.000.000VNĐ |
Kích thước lòng thùng: 6m2 x 2m x 2m |
Số khối: 24.8m3 |
Cước phí các km tiếp theo:
|
Thời gian chờ (giờ): 200.000VNĐ/giờ |
Phí lưu đêm (8-12 tiếng): 500.000VNĐ |
Phí bốc xếp 2 đầu: 1.400.000VNĐ |
Xe tải 5 tấn thùng bạt |
Cước tối thiểu 10km đầu: 1.500.000VNĐ |
Kích thước lòng thùng: 6m2 x 2m2 x 2m2 |
Số khối: 30.08m3 |
Cước phí các km tiếp theo:
|
Thời gian chờ (giờ): 300.000VNĐ/giờ |
Phí lưu đêm (8-12 tiếng): 750.000VNĐ |
Phí bốc xếp 2 đầu: Liên hệ báo giá |
Xe tải 8 tấn thùng bạt |
Cước tối thiểu 10km đầu: 2.000.000VNĐ |
Kích thước lòng thùng: 9m x 2,35m x 2,2m |
Số khối: 43.92m3 |
Cước phí các km tiếp theo:
|
Thời gian chờ (giờ): 300.000VNĐ/giờ |
Phí lưu đêm (8-12 tiếng): 1.000.000VNĐ |
Phí bốc xếp 2 đầu: Liên hệ báo giá |
Xe tải 10 tấn thùng bạt |
Cước tối thiểu 10km đầu: 2.500.000VNĐ |
Kích thước lòng thùng: 9m5 x 2m35 x 2m3 |
Số khối: 51.34m3 |
Cước phí các km tiếp theo:
|
Thời gian chờ (giờ): 300.000VNĐ/giờ |
Phí lưu đêm (8-12 tiếng): 1.250.000VNĐ |
Phí bốc xếp 2 đầu: Liên hệ báo giá |
Tự tính chi phí thuê xe taxi tải Thành Hưng bằng cách nào? Để tự tính chi phí thuê xe Taxi tải Thành Hưng, khách hàng cần xác định một số tiêu chí cơ bản ảnh hưởng đến đơn giá như: Quãng đường di chuyển (đơn vị tính là km), loại xe và tải trọng xe cần thuê, thời gian sử dụng (thuê theo chuyến hay theo giờ/theo ngày), dịch vụ đi kèm (đóng gói/bốc xếp/tháo lắp…) và chi phí phát sinh (nếu có). Ngoài ra, thời gian vận chuyển (ban đêm/giờ cao điểm/ngoài giờ hành chính) cũng có thể làm thay đổi tổng chi phí. Càng xác định rõ yêu cầu vận chuyển, bạn càng dễ ước tính được mức chi phí tương đối chính xác.
Để nhận báo giá chính xác nhất, khách hàng nên liên hệ với Taxi Tải Thành Hưng qua Zalo OA/Facebook/Hotline hoặc trao đổi trực tiếp tại trụ sở chính. Bộ phận tư vấn viên sẽ cung cấp cho khách hàng bảng giá cơ bản các loại xe đang vận hành, cách tính các chi phí phát sinh (phí chờ/phí lưu kho/phí bốc xếp…) và tư vấn chi tiết phương án thuê xe phù hợp nhất.
Khách hàng liên hệ 1800.0008 để nhận báo giá thuê xe tải Thành Hưng chính xác nhất.
Các chi phí khác có thể phát sinh khi thuê xe tải Thành Hưng là gì? Bên cạnh chi phí thuê xe tải theo quãng đường hoặc thời gian, trong quá trình sử dụng dịch vụ tại Thành Hưng có thể phát sinh thêm một số khoản phí khác tùy vào tình hình thực tế.
Phí bốc xếp hàng hóa hai chiều là khoản chi phí phát sinh khi khách hàng cần nhân công hỗ trợ nâng, dỡ hàng lên và xuống xe ở cả điểm đi và điểm đến. Khoản phí này thường được tính dựa trên số lượng nhân công, thời gian thực hiện, khối lượng hàng hóa, địa hình bốc xếp và yêu cầu cụ thể của khách hàng. Phí bốc xếp hàng hóa 2 chiều được thông báo rõ ràng khi khách hàng quyết định sử dụng thêm dịch vụ đi kèm này.
Phí chờ đợi được áp dụng khi xe phải đợi quá thời gian quy định tại điểm bốc hoặc điểm trả hàng. Phí chờ đợi tính theo đơn vị thời gian, đa phần là theo giờ. Ngoài ra, tùy tình huống thực tế, khách hàng có thể cần chi trả thêm các khoản như phí di chuyển vào nội thành giờ cấm, phí cầu đường, phí lưu kho hoặc chi phí thuê thiết bị hỗ trợ (xe nâng, xe kéo, cần cẩu, ròng rọc…). Những loại phí này không cố định và phụ thuộc vào địa điểm, khung giờ vận chuyển cũng như yêu cầu riêng của khách hàng. Để tránh phát sinh chi phí ngoài ý muốn, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Taxi Tải Thành Hưng để được tư vấn chi tiết và nhận bảng giá xe tải Thành Hưng cập nhật mới nhất.
Taxi Tải Thành Hưng cam kết như thế nào về giá và chất lượng dịch vụ khi thuê xe? Taxi Tải Thành Hưng cam kết cung cấp dịch vụ thuê xe tải với mức giá minh bạch, rõ ràng, hạn chế tối đa phát sinh chi phí trong quá trình vận chuyển. Bảng giá được niêm yết công khai, cập nhật theo từng hạng mục cụ thể (phí chờ/phí lưu kho/phí dịch vụ đi kèm…) để khách hàng dễ dàng so sánh và quyết định lựa chọn. Mọi khoản phí đều được thông báo trước khi ký hợp đồng nhằm đảm bảo quyền lợi và sự yên tâm tuyệt đối cho khách hàng.
Thành Hưng cung cấp xe và nhân sự bốc xếp, thuận tiện cho khách hàng.
Về chất lượng dịch vụ, Taxi Tải Thành Hưng duy trì đội ngũ tài xế chuyên nghiệp, giàu kinh nghiệm. Hệ thống xe tải đa dạng tải trọng, được kiểm tra định kỳ, vận hành an toàn và ổn định. Quy trình giao nhận hàng khoa học, nhanh gọn, hạn chế tối đa rủi ro trong quá trình giao và nhận hàng. Trách nhiệm giải quyết tình huống phát sinh được thống nhất rõ ràng trong hợp đồng cung cấp dịch vụ. Nếu xảy ra sự cố thất lạc/hư hỏng hàng hóa, chúng tôi cam kết bồi thường thỏa đáng theo giá trị tài sản.
Để biết chính xác bảng giá Taxi Tải Thành Hưng theo từng loại xe, quãng đường và yêu cầu cụ thể, hãy liên hệ ngay tổng đài 1800.00.08 hoàn toàn miễn phí. Đội ngũ tư vấn viên chuyên nghiệp hỗ trợ khách hàng nhanh chóng, cung cấp thông tin rõ ràng và báo giá chi tiết từng hạng mục. Dịch vụ đặt xe linh hoạt, xử lý yêu cầu trong thời gian ngắn, giúp bạn tiết kiệm tối đa thời gian và chi phí. Chỉ với một cuộc gọi/một tin nhắn, khách hàng nhận được giải pháp vận chuyển tối ưu, minh bạch và đúng nhu cầu.
Với bảng giá cước Taxi Tải Thành Hưng minh bạch, dịch vụ chuyên nghiệp và cam kết rõ ràng về chất lượng, Taxi Tải Thành Hưng sẵn sàng đáp ứng mọi nhu cầu vận chuyển của bạn một cách nhanh chóng và hiệu quả. Dù là chuyển nhà, chuyển văn phòng hay vận chuyển hàng hóa số lượng lớn, chúng tôi đều có giải pháp tối ưu, tiết kiệm và phù hợp. Taxi Tải Thành Hưng - đối tác vận chuyển tin cậy của bạn trên mọi hành trình.