Bài viết này sẽ tổng hợp danh sách chi tiết tất cả các phường, xã của TPHCM sau khi sáp nhập giúp bạn nắm được thông tin đầy đủ và chính xác nhất.
Quá trình sáp nhập các phường, xã tại TPHCM là một quyết định quan trọng nhằm xây dựng một hệ thống nhà nước "tinh gọn, hoạt động hiệu quả. Việc này không chỉ thay đổi tên gọi các địa phương mà còn ảnh hưởng trực tiếp đến hoạt động của nhiều ngành dịch vụ, đặc biệt là lĩnh vực vận chuyển. Do đó, hãy cùng Thành Hưng Group tổng hợp danh sách các phường, xã của TPHCM sau khi sáp nhập trong bài viết này.
Vừa qua, Hội Đồng Nhân Dân TPHCM đã tán thành chủ trương sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã, qua đó, các phường, xã, đặc khu được sáp nhập và có tên gọi mới như sau:
Tên gọi phường, xã mới | Các phường, xã cũ được sáp nhập | Trụ sở UBND các phường, xã, đặc khu |
Phường Hiệp Bình | Phường Hiệp Bình Chánh, phường Hiệp Bình Phước và một phần phường Linh Đông | 721 Quốc lộ 13, phường Hiệp Bình |
Phường Tam Bình | Phường Bình Chiểu, phường Tam Bình, phường Tam Phú | 707 Tỉnh lộ 43, phường Tam Bình |
Phường Thủ Đức | Phường Bình Thọ, phường Linh Chiểu, phường Trường Thọ và một phần phường Linh Đông, phường Linh Tây | 2 Nguyễn Công Trứ, phường Thủ Đức |
Phường Linh Xuân | Phường Linh Trung, phường Linh Xuân và một phần phường Linh Tây | 1262 Kha Vạn Cân, phường Linh Xuân |
Phường Long Bình | Phường Long Bình và một phần phường Long Thạnh Mỹ | 325 Nguyễn Văn Tăng, phường Long Bình |
Phường Tăng Nhơn Phú | Phường Hiệp Phú, phường Tân Phú, phường Tăng Nhơn Phú A, phường Tăng Nhơn Phú B và một phần phường Long Thạnh Mỹ | 29 Lê Văn Việt, phường Tăng Nhơn Phú |
Phường Phước Long | Phường Phước Bình, phường Phước Long A, phường Phước Long B | 616 Đỗ Xuân Hợp, phường Phước Long |
Phường Long Phước | Phường Long Phước, phường Trường Thạnh | 239 Khu phố Long Thuận, phường Long Phước |
Phường Long Trường | Phường Long Trường, phường Phú Hữu | 893 Nguyễn Duy Trinh, phường Long Trường |
Phường An Khánh | Phường An Khánh, phường An Lợi Đông, phường Thảo Điền, phường Thủ Thiêm và một phần phường An Phú | 171/1 Lương Định Của, phường An Khánh |
Phường Bình Trưng | Phường Bình Trưng Đông, phường Bình Trưng Tây và một phần phường An Phú | 8 Hồ Thị Nhung, phường Bình Trưng |
Phường Cát Lái | Phường Cát Lái, phường Thạnh Mỹ Lợi | 441A Nguyễn Thị Định, phường Cát Lái |
Tên gọi phường, xã mới | Các phường, xã cũ được sáp nhập | Trụ sở UBND các phường, xã, đặc khu |
Phường Tân Định | Phường Tân Định và một phần phường Đa Kao | 58B Nguyễn Đình Chiểu, phường Tân Định |
Phường Bến Thành | Phường Bến Thành, phường Phạm Ngũ Lão và một phần phường Cầu Ông Lãnh, phường Nguyễn Thái Bình | 92 Nguyễn Trãi, phường Bến Thành |
Phường Sài Gòn | Phường Bến Nghé và một phần phường Nguyễn Thái Bình, phường Đa Kao | 45 - 47 Lê Duẩn, phường Sài Gòn |
Phường Cầu Ông Lãnh | Phường Nguyễn Cư Trinh, phường Cầu Kho, phường Cô Giang và một phần phường Cầu Ông Lãnh | 105 Trần Đình Xu, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1 |
Tên gọi phường, xã mới | Các phường, xã cũ được sáp nhập | Trụ sở UBND các phường, xã, đặc khu |
Phường Bàn Cờ | Phường 1, phường 2, phường 3, phường 5 và một phần phường 4 | 611/20 Điện Biên Phủ (số cũ 611C), phường Bàn Cờ |
Phường Xuân Hòa | Phường Võ Thị Sáu và một phần phường 4 | 99 Trần Quốc Thảo (số cũ 101), phường Xuân Hòa |
Phường Nhiêu Lộc | Phường 9, phường 11, phường 12, phường 14 | 82 Bà Huyện Thanh Quan, phường Nhiêu Lộc |
Tên gọi phường, xã mới | Các phường, xã cũ được sáp nhập | Trụ sở UBND các phường, xã, đặc khu |
Phường Vĩnh Hội | Phường 1, phường 3 và một phần diện tích phường 2, phường 4 | 130 đường 46, phường Vĩnh Hội |
Phường Khánh Hội | Phường 8, phường 9 và một phần phường 2, phường 4, phường 15 | 531 Vĩnh Khánh, phường Khánh Hội |
Phường Xóm Chiếu | Phường 13, phường 16, phường 18 và một phần diện tích phường 15 | 18 Đoàn Như Hài, phường Xóm Chiếu |
Tên gọi phường, xã mới | Các phường, xã cũ được sáp nhập | Trụ sở UBND các phường, xã, đặc khu |
Phường Chợ Quán | Phường 1, phường 2, phường 4 | 53 A Trần Phú, phường Chợ Quán |
Phường An Đông | Phường 5, phường 7, phường 9 | 45 Phước Hưng, phường An Đông |
Phường Chợ Lớn | Phường 11, phường 12, phường 13, phường 14 | 527 Hồng Bàng, phường Chợ Lớn |
Tên gọi phường, xã mới | Các phường, xã cũ được sáp nhập | Trụ sở UBND các phường, xã, đặc khu |
Phường Bình Tiên | Phường 1, phường 7, phường 8 | 107 Cao Văn Lầu, phường Bình Tiên |
Phường Bình Tây | Phường 2, phường 9 | 154 Tháp Mười, phường Bình Tây |
Phường Bình Phú | Phường 10, 11 của quận 6 và một phần phường 16 của quận 8 | 15 Chợ Lớn, phường Bình Phú |
Phường Phú Lâm | Phường 12, phường 13, phường 14 | 152 Đặng Nguyên Cẩn, phường Phú Lâm |
Tên gọi phường, xã mới | Các phường, xã cũ được sáp nhập | Trụ sở UBND các phường, xã, đặc khu |
Phường Tân Mỹ | Phường Tân Phú và một phần phường Phú Mỹ | Số 7 đường Tân Phú, Phường Tân Mỹ |
Phường Tân Hưng | Phường Tân Phong, phường Tân Hưng, phường Tân Kiểng, phường Tân Quy | Số 9 đường 2A phường Tân Hưng |
Phường Tân Thuận | Phường Bình Thuận, phường Tân Thuận Đông, phường Tân Thuận Tây | Số 342 Huỳnh Tấn Phát, phường Tân Thuận |
Phường Phú Thuận | Phường Phú Thuận và một phần phường Phú Mỹ | Số 1203 Huỳnh Tấn Phát, phường Phú Thuận |
Tên gọi phường, xã mới | Các phường, xã cũ được sáp nhập | Trụ sở UBND các phường, xã, đặc khu |
Phường Chánh Hưng | Phường Rạch Ông, phường Hưng Phú, phường 4 và một phần phường 5 | 39 Dương Bạch Mai, phường Chánh Hưng. |
Phường Bình Đông | Phường 6, 7 và một phần phường 5, phường An Phú Tây của Quận Bình Chánh | 1094 Tạ Quang Bửu, phường Bình Đông |
Phường Phú Định | Phường Xóm Củi, phường 14, phường 15 và một phần phường 16 | 184 Lưu Hữu Phước, phường Phú Định |
Tên gọi phường, xã mới | Các phường, xã cũ được sáp nhập | Trụ sở UBND các phường, xã, đặc khu |
Phường Vườn Lài | Phường 1, phường 2, phường 4, phường 9, phường 10 | 168 Hùng Vương, phường Vườn Lài |
Phường Diên Hồng | Phường 6, phường 8, phường 14 | 01A Thành Thái, phường Diên Hồng |
Phường Hòa Hưng | Phường 12, phường 13, phường 15 | A8 Châu Thới, phường Hòa Hưng |
Tên gọi phường, xã mới | Các phường, xã cũ được sáp nhập | Trụ sở UBND các phường, xã, đặc khu |
Phường Hòa Bình | Phường 5, phường 14 | 347 Lạc Long Quân, phường Hòa Bình |
Phường Phú Thọ | Phường 11, phường 15 và một phần phường 8 | 233 - 235 Lê Đại Hành, phường Phú Thọ |
Phường Bình Thới | Phường 3, phường 10 và một phần phường 8 | 270 Bình Thới, phường Bình Thới |
Phường Minh Phụng | Phường 1, phường 7, phường 16 | 183 A Lý Nam Đế, phường Minh Phụng |
Tên gọi phường, xã mới | Các phường, xã cũ được sáp nhập | Trụ sở UBND các phường, xã, đặc khu |
Phường Đông Hưng Thuận | Phường Tân Thới Nhất, phường Tân Hưng Thuận, phường Đông Hưng Thuận | Số 68, đường TTN14, phường Đông Hưng Thuận |
Phường Trung Mỹ Tây | Phường Trung Mỹ Tây, phường Tân Chánh Hiệp | Số 036, phường Trung Mỹ Tây |
Phường Tân Thới Hiệp | Phường Hiệp Thành, phường Tân Thới Hiệp | Số 226 Trương Thị Hoa, phường Tân Thới Hiệp |
Phường Thới An | Phường Thới An, phường Thạnh Xuân | Số 340 Lê Văn Khương, phường Thới An |
Phường An Phú Đông | Phường An Phú Đông, phường Thạnh Lộc | Số 540 Hà Huy Giáp, phường An Phú Đông |
Tên gọi phường, xã mới | Các phường, xã cũ được sáp nhập | Trụ sở UBND các phường, xã, đặc khu |
Phường Gia Định | Phường 1, phường 2, phường 7, phường 17 | 98 Lê Lê Văn Duyệt, phường Gia Định |
Phường Bình Thạnh | Phường 12, phường 14, phường 26 | Số 6 Phan Đăng Lưu, phường Bình Thạnh |
Phường Bình Lợi Trung | Phường 5, phường 11, phường 13 | 355/5 Nơ Trang Long, phường Bình Lợi Trung |
Phường Thạnh Mỹ Tây | Phường 19, phường 22, phường 25 | 85/16 Phạm Viết Chánh, phường Thạnh Mỹ Tây |
Phường Bình Quới | Phường 27, phường 28 | Số 1 khu hành chính Thanh Đa, phường Bình Quới |
Tên gọi phường, xã mới | Các phường, xã cũ được sáp nhập | Trụ sở UBND các phường, xã, đặc khu |
Phường Bình Tân | Phường Bình Hưng Hòa B, một phần phường Bình Trị Đông A, phường Tân Tạo | 43 đường số 16, phường Bình Tân |
Phường Bình Hưng Hòa | Phường Bình Hưng Hòa và một phần phường Bình Hưng Hòa A, phường Sơn Kỳ của Quận Tân Phú | 621 Tân Kỳ Tân Quý, phường Bình Hưng Hòa |
Phường Bình Trị Đông | Phường Bình Trị Đông, một phần phường Bình Trị Đông A, phường Bình Hưng Hòa A | 162 Mã Lò, phường Bình Trị Đông |
Phường An Lạc | Phường An Lạc, phường An Lạc A, phường Bình Trị Đông B | 521 Kinh Dương Vương, phường An Lạc |
Phường Tân Tạo | Phường Tân Tạo A và một phần phường Tân Tạo, một phần phường Tân Kiên của Quận Bình Chánh | 1409 Tỉnh lộ 10, phường Tân Tạo |
Tên gọi phường, xã mới | Các phường, xã cũ được sáp nhập | Trụ sở UBND các phường, xã, đặc khu |
Phường Hạnh Thông | Phường 1, phường 3 | 306 (số cũ 304) Nguyễn Văn Nghi, phường Hạnh Thông |
Phường An Nhơn | Phường 5, phường 6 | Số 1C Nguyễn Văn Lượng, phường An Nhơn |
Phường Gò Vấp | Phường 10, phường 17 | 332 (Số cũ 19) Quang Trung, phường Gò Vấp |
Phường Thông Tây Hội | Phường 8, phường 11 | 175 Nguyễn Văn Khối, phường Thông Tây Hội |
Phường An Hội Tây | Phường 12, phường 14 | 397 Phan Huy Ích, phường An Hội Tây |
Phường An Hội Đông | Phường 15, phường 16 | 330 (số cũ 182) Thống Nhất, phường An Hội Đông |
Tên gọi phường, xã mới | Các phường, xã cũ được sáp nhập | Trụ sở UBND các phường, xã, đặc khu |
Phường Đức Nhuận | Phường 4, phường 5, phường 9 | 744 Nguyễn Kiệm, phường Đức Nhuận |
Phường Cầu Kiệu | Phường 1, phường 2, phường 7 và một phần phường 15 | 458 Phan Xích Long, phường Cầu Kiệu |
Phường Phú Nhuận | Phường 8, phường 10, phường 11, phường 13 và một phần phường 15 | 159 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận |
Tên gọi phường, xã mới | Các phường, xã cũ được sáp nhập | Trụ sở UBND các phường, xã, đặc khu |
Phường Tân Sơn Hòa | Phường 1, phường 2, phường 3 | 291 Lê Văn Sỹ, phường Tân Sơn Hòa |
Phường Tân Sơn Nhất | Phường 4, phường 5, phường 7 | 25/4-6 Hoàng Việt, phường Tân Sơn Nhất |
Phường Tân Hòa | Phường 6, phường 8, phường 9 | 356A Bắc Hải, phường Tân Hòa |
Phường Bảy Hiền | Phường 10, phường 11, phường 12 | 1129/20 (số cũ 2025/20) Lạc Long Quân, phường Bảy Hiền |
Phường Tân Bình | Phường 13, phường 14 và một phần phường 15 | 387A Trường Chinh, phường Tân Bình |
Phường Tân Sơn | Phường 15 và phần còn lại của Quận Tân Bình | 822 (số cũ 8/6) Trường Chinh, phường Tân Sơn |
Tên gọi phường, xã mới | Các phường, xã cũ được sáp nhập | Trụ sở UBND các phường, xã, đặc khu |
Phường Tây Thạnh | Phường Tây Thạnh và một phần phường Sơn Kỳ | 200/12 Nguyễn Hữu Tiến, phường Tây Thạnh |
Phường Tân Sơn Nhì | Phường Tân Sơn Nhì, một phần phường Sơn Kỳ, phường Tân Quý, phường Tân Thành | 48 Tân Quý, phường Tân Sơn Nhì |
Phường Phú Thọ Hòa | Phường Phú Thọ Hòa, một phần phường Tân Quý, phường Tân Thành | 146 Độc Lập, phường Phú Thọ Hòa |
Phường Phú Thạnh | Phường Phú Thạnh, phường Hiệp Tân và một phần phường Tân Thới Hòa | 275 Nguyễn Sơn, phường Phú Thạnh |
Phường Tân Phú | Phường Phú Trung, phường Hòa Thạnh, một phần phường Tân Thành, phường Tân Thới Hòa | 525 Âu Cơ, phường Tân Phú |
Tên gọi phường, xã mới | Các phường, xã cũ được sáp nhập | Trụ sở UBND các phường, xã, đặc khu |
Xã Vĩnh Lộc | Xã Vĩnh Lộc A và một phần xã Phạm Văn Hai | F7/16 Hương lộ 80, xã Vĩnh Lộc |
Xã Tân Vĩnh Lộc | Xã Vĩnh Lộc B và một phần xã Phạm Văn Hai, phường Tân Tạo của Quận Bình Tân | 2206 đường Trần Văn Giàu, xã Tân Vĩnh Lộc |
Xã Bình Lợi | Xã Bình Lợi, xã Lê Minh Xuân | Số 1905, đường Trần Văn Giàu, xã Bình Lợi |
Xã Tân Nhựt | Xã Tân Kiên, xã Tân Nhựt, thị trấn Tân Túc và một phần phường Tân Tạo A của Quận Bình Tân, một phần phường 16 của Quận 8 | số 79, đường Tân Túc, xã Tân Nhựt |
Xã Bình Chánh | Xã Bình Chánh, xã Tân Quý Tây và một phần xã An Phú Tây | số 345, đường Trịnh Như Khuê, xã Bình Chánh |
Xã Hưng Long | Xã Hưng Long, xã Qui Đức, xã Đa Phước | 564 Đoàn Nguyễn Tuấn, xã Hưng Long |
Xã Bình Hưng | Xã Bình Hưng, xã Phong Phú và một phần phường 7 của Quận 8 | A10/26A đường số 10, Khu dân cư Bình Hưng, xã Bình Hưng |
Tên gọi phường, xã mới | Các phường, xã cũ được sáp nhập | Trụ sở UBND các phường, xã, đặc khu |
Xã An Nhơn Tây | Xã Phú Mỹ Hưng, xã An Phú, xã An Nhơn Tây | 1407 Tỉnh lộ 7, ấp Chợ Củ 2, xã An Nhơn Tây |
Xã Thái Mỹ | Xã Trung Lập Thượng, xã Thái Mỹ, xã Phước Thạnh | 712 Phan Văn Khải, ấp Phước Hưng, xã Thái Mỹ |
Xã Nhuận Đức | Xã Nhuận Đức, xã Trung Lập Hạ, xã Phạm Văn Cội | 1A Bà Thiên, ấp Ngã Tư, xã Nhuận Đức |
Xã Tân An Hội | Xã Phước Hiệp, xã Tân An Hội, thị trấn Củ Chi | 77 Tỉnh lộ 8, xã Tân An Hội |
Xã Củ Chi | Xã Tân Phú Trung, xã Tân Thông Hội, xã Phước Vĩnh An | 342 Phan Văn Khải, ấp Đình, xã Củ Chi |
Xã Phú Hòa Đông | Xã Tân Thạnh Tây, xã Tân Thạnh Đông, xã Phú Hòa Đông | 269 Tỉnh lộ 8, ấp 2A, xã Phú Hòa Đông |
Xã Bình Mỹ | Xã Bình Mỹ, xã Trung An, xã Hòa Phú | 1627 Tỉnh lộ 8, ấp 1A, xã Bình Mỹ |
Tên gọi phường, xã mới | Các phường, xã cũ được sáp nhập | Trụ sở UBND các phường, xã, đặc khu |
Xã Bình Khánh | Xã Bình Khánh, xã Tam Thôn Hiệp và một phần xã An Thới Đông | Ấp Bình An 1, xã Bình Khánh |
Xã Cần Giờ | Xã Long Hòa, thị trấn Cần Thạnh | số 48 đường Lương Văn Nho, xã Cần Giờ |
Xã An Thới Đông | Xã Lý Nhơn và một phần xã An Thới Đông | Ấp An Hòa 1, xã An Thới Đông |
Xã Thạnh An | Giữ nguyên xã đảo Thạnh An | Ấp Thạnh Bình, xã Thạnh An |
Tên gọi phường, xã mới | Các phường, xã cũ được sáp nhập | Trụ sở UBND các phường, xã, đặc khu |
Xã Hóc Môn | Xã Tân Xuân, xã Tân Hiệp, thị trấn Hóc Môn | Số 01, Lý Thường Kiệt, xã Hóc Môn |
Xã Bà Điểm | Xã Xuân Thới Thượng, xã Bà Điểm, xã Trung Chánh | 14/9 Phan Văn Hớn, ấp Tiền Lân 1, xã Bà Điểm |
Xã Xuân Thới Sơn | Xã Xuân Thới Đông, xã Xuân Thới Sơn, xã Tân Thới Nhì | Số 1A Lê Thị Kim, ấp 11, xã Xuân Thới Sơn |
Xã Đông Thạnh | Xã Đông Thạnh, xã Nhị Bình, xã Thới Tam Thôn | 250 ấp 54, đường Đặng Thúc Vịnh, xã Đông Thạnh |
Tên gọi phường, xã mới | Các phường, xã cũ được sáp nhập | Trụ sở UBND các phường, xã, đặc khu |
Xã Nhà Bè | Thị trấn Nhà Bè, xã Phú Xuân, xã Phước Kiển, xã Phước Lộc | 330 Nguyễn Bình, xã Nhà Bè |
Xã Hiệp Phước | Xã Nhơn Đức, xã Long Thới, xã Hiệp Phước | 209 Nguyễn Văn Tạo, xã Hiệp Phước |
Bài viết trên đã tổng hợp đầy đủ danh sách các phường, xã của TPHCM sau khi sáp nhập, nếu bạn đang có nhu cầu chuyển nhà, chuyển kho xưởng, chuyển văn phòng, hãy liên hệ ngay với Taxi Tải Thành Hưng, đội ngũ nhân viên của chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ quý khách hàng bất cứ lúc nào, cam kết mang đến dịch vụ tốt nhất cho người tiêu dùng.