Bài viết đem đến những thông tin tổng quan và sự thật thú vị về ngày Hắc Đạo và 6 ngày Hắc Đạo quan trọng. Đặc biệt là danh sách tổng hợp 175 ngày Hắc Đạo năm 2024 theo từng tháng chi tiết nhất.
Nếu kết hôn thì gia đình sẽ đổ vỡ, nếu làm ăn thì sẽ bị thua lỗ, nếu khởi công xây dựng thì gặp nhiều trục trặc,... Đó là những gì chúng ta thường nói về ngày Hắc Đạo. Lâu dần, việc xem ngày để tránh ngày Hắc Đạo đã trở thành một thói quen không thể thiếu của người Việt. Vì tâm lý của mọi người luôn muốn làm việc đại sự vào những ngày tốt trong năm để gặp nhiều may mắn, công việc suôn sẻ, tránh rước họa vào thân. Vậy ngày Hắc Đạo có thật sự xấu? Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu chi tiết về: Ngày Hắc Đạo là gì? Cách tính ngày Hắc Đạo 2024 và hóa giải.
Trong các tài liệu thiên văn cổ đại được tìm thấy cũng như dưới sự khám phá của nhiều nhà khoa học thì Hoàng Đạo chính là quỹ đạo chuyển động của Mặt Trời. Mặt trời di chuyển theo Hoàng đạo về hướng Đông, cùng chiều với chiều quay của Trái Đất và lần lượt đi qua 12 chòm sao. Trên đường chuyển động này có những khoảng cách khác nhau, điều này tạo nên sự phân chia giữa các mùa và khí tiết trong năm. Song song với đó thì theo quan niệm dân gian xưa, Hoàng Đạo là đường di chuyển của Thiên đế trên trời, trên con đường này có các thần thiện và thần ác đại diện cho mỗi chòm sao sẽ luân phiên đi theo. Trước khi khám phá sự thật thú vị về ngày Hắc Đạo thì chúng ta cần tìm hiểu một chút về ngày Hoàng Đạo.
Khám phá sự thật thú vị về ngày Hắc Đạo
Ngày Hoàng Đạo là ngày gì? Ngày Hoàng Đạo là ngày do các thần thiện cai quản. Từ xưa đến nay, mọi người đều quan niệm ngày Hoàng Đạo là ngày đem lại may mắn, hạnh phúc, cát tường cho mọi người, tạo điều kiện thuận lợi cho các công việc lớn. Tuy nhiên, ngày Hoàng Đạo thực sự là những ngày trời nắng nhiều, điều này vô tình phù hợp với công việc đồng áng, cúng bái, lễ lạy ngoài trời của ông bà ta ngày xưa.
Điều gì xảy ra vào ngày Hắc Đạo? Trái với ngày Hoàng Đạo thì ngày Hắc Đạo sẽ do thần ác nắm giữ, ông thường đem đến cản trở, xui xẻo cho con người và không ai có thể cản được ông. Nhưng thực tế, ngày Hắc Đạo là những ngày thời tiết kém, lượng nước trong không khí cao, dễ gây ra mưa giông, lũ quét,... Điều này mang đến sự cản trở và mất mát cho con người. Do đó, những dự định như tổ chức đám cưới, kinh doanh hoặc du lịch xa thường tránh những ngày này.
Mọi người thường hay quan niệm ngày Hắc Đạo là những ngày xui xẻo nhất trong tháng. Tuy nhiên, không chỉ có 1 ngày Hắc Đạo mà có đến 6 ngày Hắc Đạo tương đương với 6 chòm sao trong mỗi tháng. Mỗi ngày Hắc Đạo đều mang ý nghĩa và sức ảnh hưởng riêng biệt. Bao gồm:
Vậy ngày Hắc Đạo có thật sự xấu? Quả thật ngày Hắc Đạo là một ngày xấu, gây bất lợi cho nhiều việc, tuy nhiên, mỗi vị thần hay mỗi ngày Hắc Đạo đều ảnh hưởng đến những việc khác nhau. Chẳng hạn như với ngày Thiên Hình Hắc Đạo, tuy được xem là ngày xấu nhưng lại có lợi cho các việc săn bắt, tế tự. Hay ngày Chu Tước Hắc Đạo lại có lợi cho người làm việc công, việc chính sự. Qua đó có thể nói, ngày Hắc Đạo không hoàn toàn xấu, chúng ta cần biết các tính ngày Hắc Đạo chính xác, từ đó sắp xếp thời gian làm việc phù hợp với từng công việc khác nhau.
Bảng tra cứu ngày Hoàng Đạo và ngày Hắc Đạo dưới đây sẽ giúp bạn dễ dàng tìm ra 6 ngày Hoàng Đạo và 6 ngày Hắc Đạo trong mỗi tháng. Chẳng hạn như vào tháng 1, Hắc Đạo sẽ rơi vào các ngày: Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi. Từ đó, tính được những ngày Hắc Đạo năm 2024 dễ dàng và nhanh chóng hơn.
Ngày | Thần | THÁNG ÂM LỊCH | |||||
1 & 7 | 2 & 8 | 3 & 9 | 4 & 10 | 5 & 11 | 6 & 12 | ||
Ngày Hoàng Đạo | Thanh long | Tý | Dần | Thìn | Ngọ | Thân | Tuất |
Ngày Hoàng Đạo | Minh đường | Sửu | Mão | Tỵ | Mùi | Dậu | Hợi |
Ngày Hắc Đạo | Thiên hình | Dần | Thìn | Ngọ | Thân | Tuất | Tý |
Ngày Hắc Đạo | Chu tước | Mão | Tỵ | Mùi | Dậu | Hợi | Sửu |
Ngày Hoàng Đạo | Kim quỹ | Thìn | Ngọ | Thân | Tuất | Tý | Dần |
Ngày Hoàng Đạo | Kim đường | Tỵ | Mùi | Dậu | Hợi | Sửu | Mão |
Ngày Hắc Đạo | Bạch hổ | Ngọ | Thân | Tuất | Tý | Dần | Thìn |
Ngày Hoàng Đạo | Ngọc đường | Mùi | Dậu | Hợi | Sửu | Mão | Tỵ |
Ngày Hắc Đạo | Thiên lao | Thân | Tuất | Tý | Dần | Thìn | Ngọ |
Ngày Hắc Đạo | Nguyên vũ | Dậu | Hợi | Sửu | Mão | Tỵ | Mùi |
Ngày Hoàng Đạo | Tư mệnh | Tuất | Tý | Dần | Thìn | Ngọ | Thân |
Ngày Hắc Đạo | Câu trần | Hợi | Sửu | Mão | Tỵ | Mùi | Dậu |
Bảng tra cứu ngày Hoàng Đạo và ngày Hắc Đạo (Nguồn sưu tầm)
Bên cạnh ngày Hắc Đạo thì tính giờ Hắc Đạo cũng là một trong những điều được quan tâm nhiều nhất. Người ta tin rằng trong những giờ Hắc Đạo, sức mạnh tiêu cực và thế lực ác có thể chi phối cuộc sống, công việc, gia đình. Vì vậy, mọi người thường tránh những giờ Hắc Đạo để đảm bảo sự suôn sẻ và thành công. Cách tính giờ Hắc Đạo cũng không phức tạp, chỉ cần dựa vào khung giờ như sau:
GIỜ | THỜI GIAN | NGÀY ÂM LỊCH | |||||
Tý – Ngọ | Sửu – Mùi | Dần – Thân | Mão – Dậu | Thìn – Tuất | Tỵ – Hợi | ||
Tý | 23h – 1h | Hoàng đạo | Hắc Đạo | Hoàng đạo | Hoàng đạo | Hắc Đạo | Hắc Đạo |
Sửu | 1h – 3h | Hoàng đạo | Hắc Đạo | Hoàng đạo | Hắc Đạo | Hắc Đạo | Hoàng đạo |
Dần | 3h – 5h | Hắc Đạo | Hoàng đạo | Hắc Đạo | Hoàng đạo | Hoàng đạo | Hắc Đạo |
Mão | 5h – 7h | Hoàng đạo | Hoàng đạo | Hắc Đạo | Hoàng đạo | Hắc Đạo | Hắc Đạo |
Thìn | 7h – 9h | Hắc Đạo | Hắc Đạo | Hoàng đạo | Hắc Đạo | Hoàng đạo | Hoàng đạo |
Tỵ | 9h – 11h | Hắc Đạo | Hoàng đạo | Hoàng đạo | Hắc Đạo | Hoàng đạo | Hắc Đạo |
Ngọ | 11h – 13h | Hoàng đạo | Hắc Đạo | Hắc Đạo | Hoàng đạo | Hắc Đạo | Hoàng đạo |
Mùi | 13h – 15h | Hắc Đạo | Hắc Đạo | Hoàng đạo | Hoàng đạo | Hắc Đạo | Hoàng đạo |
Thân | 15h – 17h | Hoàng đạo | Hoàng đạo | Hắc Đạo | Hắc Đạo | Hoàng đạo | Hắc Đạo |
Dậu | 17h – 19h | Hoàng đạo | Hắc Đạo | Hắc Đạo | Hoàng đạo | Hoàng đạo | Hắc Đạo |
Tuất | 19h – 21h | Hắc Đạo | Hoàng đạo | Hoàng đạo | Hắc Đạo | Hắc Đạo | Hoàng đạo |
Hợi | 21h – 23h | Hắc Đạo | Hoàng đạo | Hắc Đạo | Hắc Đạo | Hoàng đạo | Hoàng đạo |
Bảng tra cứu giờ Hắc Đạo theo ngày chi tiết nhất (Nguồn sưu tầm)
Ví dụ, ngày 17/3 (nhằm ngày 8/2 Âl) là ngày Thìn, vậy Hắc Đạo sẽ rơi vào các giờ như: Giờ Tý (23h - 1h), giờ Sửu (1h – 3h), giờ Mão (5h - 7h),...
Tháng (Âm lịch) | Thần | Chi ngày | Ngày Âm lịch | Ngày Dương lịch |
Tháng 1 | Thiên hình | Dần | 11/01 23/01 | 20/02 03/03 |
Chu tước | Mão | 12/01 24/01 | 20/02 04/03 | |
Bạch hổ | Ngọ | 03/01 15/01 27/01 | 12/02 24/02 07/03 | |
Thiên lao | Thân | 05/01 17/01 29/01 | 14/02 26/02 09/03 | |
Nguyên vũ | Dậu | 06/01 18/01 | 15/02 27/02 | |
Câu trần | Hợi | 08/01 20/01 | 17/02 29/02 | |
Tháng 2 | Thiên hình | Thìn | 08/02 20/02 | 17/03 29/03 |
Chu tước | Tỵ | 09/02 21/02 | 18/03 30/03 | |
Bạch hổ | Thân | 12/02 24/02 | 21/03 02/04 | |
Thiên lao | Tuất | 02/02 14/02 26/02 | 11/03 23/03 04/04 | |
Nguyên vũ | Hợi | 03/02 15/02 27/02 | 12/03 24/03 05/04 | |
Câu trần | Sửu | 05/02 17/02 29/02 | 14/03 26/03 07/04 | |
Tháng 3 | Thiên hình | Ngọ | 04/03 16/03 28/03 | 12/04 24/04 06/05 |
Chu tước | Mùi | 05/03 17/03 29/03 | 13/04 25/04 07/05 | |
Bạch hổ | Tuất | 08/03 20/03 | 16/04 28/04 | |
Thiên lao | Tý | 10/03 22/03 | 18/04 30/04 | |
Nguyên vũ | Sửu | 11/03 23/03 | 19/04 01/05 | |
Câu trần | Mão | 01/03 13/03 25/03 | 09/04 21/04 03/05 | |
Tháng 4 | Thiên hình | Thân | 01/04 13/04 25/04 | 08/05 20/05 01/06 |
Chu tước | Dậu | 02/04 14/04 26/04 | 09/05 21/05 02/06 | |
Bạch hổ | Tý | 05/04 17/04 29/04 | 12/05 24/05 05/06 | |
Thiên lao | Dần | 07/04 19/04 | 14/05 26/05 | |
Nguyên vũ | Mão | 08/04 20/04 | 15/05 27/05 | |
Câu trần | Tỵ | 10/04 22/04 | 17/05 29/05 | |
Tháng 5 | Thiên hình | Tuất | 10/05 22/05 | 15/06 27/06 |
Chu tước | Hợi | 11/05 23/05 | 16/06 28/06 | |
Bạch hổ | Dần | 02/05 14/05 26/05 | 07/06 19/06 01/07 | |
Thiên lao | Thìn | 04/05 16/05 28/05 | 09/06 21/06 03/07 | |
Nguyên vũ | Tỵ | 05/05 17/05 29/05 | 10/06 22/06 04/07 | |
Câu trần | Mùi | 07/05 19/05 | 12/06 24/06 | |
Tháng 6 | Thiên hình | Tý | 06/06 18/06 | 11/07 23/07 |
Chu tước | Sửu | 07/06 19/06 | 12/07 24/07 | |
Bạch hổ | Thìn | 10/06 22/06 | 15/07 27/07 | |
Thiên lao | Ngọ | 12/06 24/06 | 17/07 29/07 | |
Nguyên vũ | Mùi | 13/06 25/06 | 18/07 30/07 | |
Câu trần | Dậu | 03/06 15/06 27/06 | 08/07 20/07 01/08 | |
Tháng 7 | Thiên hình | Dần | 03/07 15/07 27/07 | 06/08 18/08 30/08 |
Chu tước | Mão | 04/07 16/07 28/07 | 07/08 19/08 31/08 | |
Bạch hổ | Ngọ | 07/07 19/07 | 10/08 22/08 | |
Thiên lao | Thân | 09/07 21/07 | 12/08 24/08 | |
Nguyên vũ | Dậu | 10/07 22/07 | 13/08 25/08 | |
Câu trần | Hợi | 12/07 24/07 | 15/08 27/08 | |
Tháng 8 | Thiên hình | Thìn | 11/08 23/08 | 13/09 25/09 |
Chu tước | Tỵ | 12/08 24/08 | 14/09 26/09 | |
Bạch hổ | Thân | 03/08 15/08 27/08 | 05/09 17/09 29/09 | |
Thiên lao | Tuất | 05/08 17/08 29/08 | 07/09 19/09 01/10 | |
Nguyên vũ | Hợi | 06/08 18/08 30/08 | 08/09 20/09 02/10 | |
Câu trần | Sửu | 08/08 20/08 | 10/09 22/09 | |
Tháng 9 | Thiên hình | Ngọ | 07/09 19/09 | 09/10 21/10 |
Chu tước | Mùi | 08/09 20/09 | 10/10 22/10 | |
Bạch hổ | Tuất | 11/09 23/09 | 13/10 25/10 | |
Thiên lao | Tý | 01/09 13/09 25/09 | 03/10 15/10 27/10 | |
Nguyên vũ | Sửu | 02/19 14/09 26/09 | 04/10 16/10 28/10 | |
Câu trần | Mão | 04/09 16/09 28/09 | 06/10 18/10 30/10 | |
Tháng 10 | Thiên hình | Thân | 04/10 16/10 28/10 | 04/11 16/11 28/11 |
Chu tước | Dậu | 05/10 17/10 29/10 | 05/11 17/11 29/11 | |
Bạch hổ | Tý | 08/10 20/10 | 08/11 20/11 | |
Thiên lao | Dần | 10/10 22/10 | 10/11 22/11 | |
Nguyên vũ | Mão | 11/10 23/10 | 11/11 23/11 | |
Câu trần | Tỵ | 01/10 13/10 25/10 | 01/11 13/11 25/11 | |
Tháng 11 | Thiên hình | Tuất | 12/11 24/11 | 12/12 24/12 |
Chu tước | Hợi | 01/11 13/11 25/11 | 01/12 13/12 25/12 | |
Bạch hổ | Dần | 04/11 16/11 28/11 | 04/12 16/12 28/12 | |
Thiên lao | Thìn | 06/11 18/11 30/11 | 06/12 18/12 30/12 | |
Nguyên vũ | Tỵ | 07/11 19/11 | 07/12 19/12 | |
Câu trần | Mùi | 09/11 21/11 | 09/12 21/12 | |
Tháng 12 | Thiên hình | Tý | 08/12 20/12 | 07/01/2025 19/01/2025 |
Chu tước | Sửu | 09/12 21/12 | 08/01/2025 20/01/2025 | |
Bạch hổ | Thìn | 12/12 24/12 | 11/01/2025 23/01/2025 | |
Thiên lao | Ngọ | 02/12 14/12 26/12 | 01/01/2025 13/01/2025 25/01/2025 | |
Nguyên vũ | Mùi | 03/12 15/12 27/12 | 02/01/2025 14/01/2025 26/01/2025 | |
Câu trần | Dậu | 05/12 17/12 29/12 | 04/01/2025 16/01/2025 28/01/2025 |
Danh sách tổng hợp 175 Ngày Hắc Đạo năm 2024
Những lưu ý quan trọng về Ngày Hắc Đạo
Như đã nói ở phần 2 về “Ý nghĩa đặc biệt của 6 ngày Hắc Đạo” thì mỗi ngày Hắc Đạo đều có lợi và gây hại cho từng công việc khác nhau. Vì vậy, khi tra cứu 175 ngày Hắc Đạo năm 2024, bạn cần nắm rõ đó là ngày Hắc Đạo nào, Thiên Hình hay Chu Tước, Thiên Lao hay Nguyên Vũ,... Để lựa chọn và sắp xếp công việc phù hợp nhất với bản thân.
Tuy nhiên, nhìn chung thì với các việc đại sự như: Kết hôn, khai trương, xây nhà, chuyển nhà hay các việc liên quan đến di chuyển như: Đi du lịch, công tác, xuất hành,... đều không gặp thuận lợi. Chúng ta nên tránh tiến hành những việc quan trọng trong đời vào ngày này.
Nếu tổ chức cưới hỏi vào ngày Hắc Đạo rất dễ gặp nhiều tai ương. Cuộc sống của vợ chồng về sau gặp nhiều trắc trở, lận đận, những mâu thuẫn liên tiếp xảy ra dẫn đến khả năng cao phải ly hôn. Đường công danh sự nghiệp của vợ hoặc chồng sẽ bị chính người còn lại cản trở. Vì thế mà cuộc sống vật chất lẫn tinh thần khó có thể sung túc, hoà thuận được. Nghiêm trọng hơn là còn có thể gây ảnh hưởng đến tính mạng của một trong hai người.
Có nên cưới hỏi vào ngày Hắc Đạo?
Nếu khai trương, khởi sự sẽ gặp nhiều rắc rối, quấy nhiễu, công việc khó thành công hay thậm chí là thất bại. Tương tự vậy thì việc mua nhà, mua xe,... cũng sẽ gặp nhiều bất lợi, lỗ vốn dẫn đến hối hận về sau.
Sức ảnh hưởng của ngày Hắc Đạo là rất lớn, đa số chúng ta đều muốn tránh làm việc đại sự trong các ngày này để mọi chuyện luôn được thuận lợi và may mắn hơn. Tuy nhiên, nếu phải tiến hành công việc trong các ngày này, chúng ta có thể chọn 1 trong 4 cách hóa giải ngày Hắc Đạo dưới đây:
Với cơ chế “Chế Sát”, chúng ta có thể dùng sự tương khắc trong các mối quan hệ Ngũ hành để áp chế phần nào vận hạn mà ngày Hắc Đạo đem lại. Chúng ta có thể tiến hành công việc vào giờ đại kỵ với ngày Hắc Đạo để công việc được suôn sẻ hơn. Cụ thể:
- Ngày Hắc Đạo thuộc hành Kim thì dùng giờ Hỏa để hóa giải (Hỏa khắc Kim);
- Ngày Hắc Đạo thuộc hành Mộc thì dùng giờ Kim để hóa giải (Kim khắc Mộc);
- Ngày Hắc Đạo thuộc hành Thủy thì dùng giờ Thổ để hóa giải (Thổ khắc Thủy);
- Ngày Hắc Đạo thuộc hành Hỏa thì dùng giờ Thủy để hóa giải (Thủy khắc Hỏa);
- Ngày Hắc Đạo thuộc hành Thổ thì dùng giờ Mộc để hóa giải (Mộc khắc Thổ).
Để biết ngày hôm đó thuộc phần Ngũ hành nào, ta có thể tra cứu mục “Ngũ hành” khi xem ngày tốt xấu tại: Xem ngày tốt xấu hôm nay. Ví dụ, ngày 17/03 (nhằm ngày 08/02 ÂL) là ngày Hắc Đạo, thuộc hành Kim, chúng ta có thể tiến hành công việc vào giờ Hỏa.
(Ngày 17/03/2024 thuộc hành Kim)