Khám phá danh sách ngày tốt nhập trạch tháng 7 năm 2025. Hướng dẫn cách chọn ngày và chuẩn bị mâm cúng cho lễ nhập trạch, mang lại may mắn cho bạn.
Xem ngày tốt nhập trạch tháng 7 năm 2025 mang ý nghĩa mong cầu một sự khởi đầu suôn sẻ, tốt đẹp tại ngôi nhà mới. Việc chọn ngày về nhà mới, nhập trạch không chỉ giúp gia chủ gặp nhiều may mắn, thuận lợi mà còn kích hoạt vượng khí, xua tan tà khí, đảm bảo sự bình an cho cả gia đình. Trong bài viết này, Thành Hưng Group sẽ hướng dẫn bạn cách chọn ngày tốt nhập trạch và cung cấp danh sách các ngày đẹp trong tháng 7 năm Ất Tỵ.
Xem ngày tốt nhập trạch tháng 7 năm 2025
Trong văn hóa tín ngưỡng và phong thủy của người Việt, việc xem ngày tốt nhập trạch không chỉ là một nghi thức truyền thống mà còn mang nhiều giá trị tinh thần, phong thủy và tâm linh sâu sắc. Dưới đây là những ý nghĩa nổi bật:
Việc xác định ngày tốt nhập trạch cần dựa trên nhiều yếu tố như: Tuổi của gia chủ, ngũ hành, hướng nhà, cũng như tránh các ngày xấu theo phong thủy. Dưới đây là những cách phổ biến và chính xác nhất để xem ngày tốt nhập trạch tháng 7:
Cách xem ngày tốt nhập trạch
Mỗi người có một mệnh riêng trong ngũ hành và việc lựa chọn ngày phù hợp sẽ giúp mang lại vận khí tốt, công việc suôn sẻ, gia đình hòa thuận. Nếu tuổi của gia chủ không hợp để làm lễ nhập trạch, có thể mượn tuổi của người thân (thường là vợ, chồng hoặc con cái) có cung mệnh tốt hơn để thực hiện nghi lễ. Việc này cần được thực hiện nghiêm túc và đúng thủ tục để tránh phạm phải điều kiêng kỵ.
Ngày hoàng đạo là những ngày tốt theo lịch Âm, được xem là thời điểm "trời đất thuận hòa", có quý nhân phù trợ. Thực hiện nhập trạch vào các ngày hoàng đạo giúp việc chuyển nhà được hanh thông, tránh rủi ro và bất trắc. Bạn có thể tra cứu ngày hoàng đạo trong các cuốn lịch âm dương hoặc lịch phong thủy uy tín.
Theo thuyết ngũ hành (Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ), mỗi người đều mang một bản mệnh riêng. Khi chọn ngày nhập trạch, nên ưu tiên các ngày có hành tương sinh với bản mệnh gia chủ. Ví dụ:
Hướng nhà cũng ảnh hưởng trực tiếp đến việc lựa chọn ngày nhập trạch. Mỗi hướng sẽ có nhóm ngày tương khắc riêng cần tránh, cụ thể:
Ngày Âm lịch: 08/06/2025
Ngày Hoàng đạo: Tư Mệnh
Giờ tốt nhập trạch: Tý (từ 23g-1g), Sửu (từ 1g-3g), Thìn (từ 7g-9g), Tị (từ 9g-11g), Mùi (từ 13g-15g), Tuất (từ 19g-21g),
Giờ xấu nhập trạch: Dần (từ 3g-5g), Mão (từ 5g-7g), Ngọ (từ 11g-13g), Thân (từ 15g-17g), Dậu (từ 17g-19g), Hợi (từ 21g-23g),
Kỵ với các tuổi: Canh Dần, Bính Dần, Mậu Tuất.
Ngày Âm lịch: 10/06/2025
Ngày Hoàng đạo: Thành Long
Giờ tốt nhập trạch: Dần (từ 3g-5g), Thìn (từ 7g-9g), Tị (từ 9g-11g), Thân (từ 15g-17g), Dậu (từ 17g-19g), Hợi (từ 21g-23g),
Giờ xấu nhập trạch: Ngọ (từ 11g-13g), Mùi (từ 13g-15g), Tuất (từ 19g-21g), Tý (từ 23g-1g), Sửu (từ 1g-3g), Mão (từ 5g-7g),
Kỵ với các tuổi: Mậu Thìn, Canh Thìn, Nhâm Thân, Giáp Ngọ.
Ngày Âm lịch: 14/06/2025
Ngày Hoàng đạo: Kim Quỹ
Giờ tốt nhập trạch: Tý (từ 23g-1g), Sửu (từ 1g-3g), Thìn (từ 7g-9g), Tị (từ 9g-11g), Mùi (từ 13g-15g), Tuất (từ 19g-21g),
Giờ xấu nhập trạch: Dần (từ 3g-5g), Mão (từ 5g-7g), Ngọ (từ 11g-13g), Thân (từ 15g-17g), Dậu (từ 17g-19g), Hợi (từ 21g-23g),
Kỵ với các tuổi: Nhâm Thân, Giáp Thân, Bính Ngọ, Nhâm Tuất.
Ngày Âm lịch: 15/06/2025
Ngày Hoàng đạo: Kim Đường
Giờ tốt nhập trạch: Tý (từ 23g-1g), Dần (từ 3g-5g), Mão (từ 5g-7g), Mùi (từ 13g-15g), Ngọ (từ 11g-13g), Dậu (từ 17g-19g),
Giờ xấu nhập trạch: Sửu (từ 1g-3g), Thìn (từ 7g-9g), Tị (từ 9g-11g), Thân (từ 15g-17g), Tuất (từ 19g-21g), Hợi (từ 21g-23g),
Kỵ với các tuổi: Quý Dậu, Ất Dậu, Đinh Mùi, Quý Hợi.
Ngày Âm lịch: 17/06/2025
Ngày Hoàng đạo: Ngọc Đường
Giờ tốt nhập trạch: Sửu (từ 1g-3g), Thìn (từ 7g-9g), Ngọ (từ 11g-13g), Mùi (từ 13g-15g), Tuất (từ 19g-21g), Hợi (từ 21g-23g),
Giờ xấu nhập trạch: Tý (từ 23g-1g), Dần (từ 3g-5g), Mão (từ 5g-7g), Tị (từ 9g-11g), Thân (từ 15g-17g), Dậu (từ 17g-19g),
Kỵ với các tuổi: Ất Hợi, Kỷ Hợi.
Ngày Âm lịch: 20/06/2025
Ngày Hoàng đạo: Tư Mệnh
Giờ tốt nhập trạch: Tý (từ 23g-1g), Sửu (từ 1g-3g), Thìn (từ 7g-9g), Tị (từ 9g-11g), Mùi (từ 13g-15g), Tuất (từ 19g-21g),
Giờ xấu nhập trạch: Dần (từ 3g-5g), Mão (từ 5g-7g), Ngọ (từ 11g-13g), Thân (từ 15g-17g), Dậu (từ 17g-19g), Hợi (từ 21g-23g),
Kỵ với các tuổi: Mậu Dần, Bính Dần, Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ.
Ngày Âm lịch: 22/06/2025
Ngày Hoàng đạo: Thanh Long
Giờ tốt nhập trạch: Dần (từ 3g-5g), Thìn (từ 7g-9g), Tị (từ 9g-11g), Thân (từ 15g-17g), Dậu (từ 17g-19g), Gợi (từ 21g-23g)
Giờ xấu nhập trạch: Ngọ (từ 11g-13g), Mùi (từ 13g-15g), Tuất (từ 19g-21g), Tý (từ 23g-1g), Sửu (từ 1g-3g), Mão (từ 5g-7g)
Kỵ với các tuổi: Canh Thìn, Nhâm Thìn, Bính Ngọ, Nhâm Tuất.
Ngày Âm lịch: 23/06/2025
Ngày Hoàng đạo: Minh Đường
Giờ tốt nhập trạch: Sửu (từ 1g-3g), Thìn (từ 7g-9g), Ngọ (từ 11g-13g), Mùi (từ 13g-15g), Tuất (từ 19g-21g), Gợi (từ 21g-23g)
Giờ xấu nhập trạch: Tý (từ 23g-1g), Dần (từ 3g-5g), Mão (từ 5g-7g), Tị (từ 9g-11g), Thân (từ 15g-17g), Dậu (từ 17g-19g)
Kỵ với các tuổi: Tân Tỵ, Quý Tỵ, Đinh Mùi, Quý Hợi.
Ngày Âm lịch: 26/06/2025
Ngày Hoàng đạo: Kim Quỹ
Giờ tốt nhập trạch: Tý (từ 23g-1g), Sửu (từ 1g-3g), Thìn (từ 7g-9g), Tị (từ 9g-11g), Mùi (từ 13g-15g), Tuất (từ 19g-21g)
Giờ xấu nhập trạch: Dần (từ 3g-5g), Mão (từ 5g-7g), Ngọ (từ 11g-13g), Thân (từ 15g-17g), Dậu (từ 17g-19g), Gợi (từ 21g-23g)
Kỵ với các tuổi: Giáp Thân, Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn.
Ngày Âm lịch: 27/06/2025
Ngày Hoàng đạo: Kim Đường
Giờ tốt nhập trạch: Tý (từ 23g-1g), Dần (từ 3g-5g), Mão (từ 5g-7g), Mùi (từ 13g-15g), Ngọ (từ 11g-13g), Dậu (từ 17g-19g)
Giờ xấu nhập trạch: Sửu (từ 1g-3g), Thìn (từ 7g-9g), Tị (từ 9g-11g), Thân (từ 15g-17g), Tuất (từ 19g-21g), Gợi (từ 21g-23g)
Kỵ với các tuổi: Ất Dậu, Kỷ Dậu, Tân Mùi, Đinh Tỵ.
Ngày Âm lịch: 29/06/2025
Ngày Hoàng đạo: Ngọc Đường
Giờ tốt nhập trạch: Sửu (từ 1g-3g), Thìn (từ 7g-9g), Ngọ (từ 11g-13g), Mùi (từ 13g-15g), Tuất (từ 19g-21g), Gợi (từ 21g-23g)
Giờ xấu nhập trạch: Tý (từ 23g-1g), Dần (từ 3g-5g), Mão (từ 5g-7g), Tị (từ 9g-11g), Thân (từ 15g-17g), Dậu (từ 17g-19g)
Kỵ với các tuổi: Đinh Hợi, Ất Hợi, Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi.
Ngày Âm lịch: 02/06/2025
Ngày Hoàng đạo: Tư Mệnh
Giờ tốt nhập trạch: Tý (từ 23g-1g), Sửu (từ 1g-3g), Thìn (từ 7g-9g), Tị (từ 9g-11g), Mùi (từ 13g-15g), Tuất (từ 19g-21g)
Giờ xấu nhập trạch: Dần (từ 3g-5g), Mão (từ 5g-7g), Ngọ (từ 11g-13g), Thân (từ 15g-17g), Dậu (từ 17g-19g), Gợi (từ 21g-23g)
Kỵ với các tuổi: Canh Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Giáp Ngọ
Ngày Âm lịch: 04/06/2025
Ngày Hoàng đạo: Thanh Long
Giờ tốt nhập trạch: Dần (từ 3g-5g), Thìn (từ 7g-9g), Tị (từ 9g-11g), Thân (từ 15g-17g), Dậu (từ 17g-19g), Gợi (từ 21g-23g)
Giờ xấu nhập trạch: Ngọ (từ 11g-13g), Mùi (từ 13g-15g), Tuất (từ 19g-21g), Tý (từ 23g-1g), Sửu (từ 1g-3g), Mão (từ 5g-7g)
Kỵ với các tuổi: Nhâm Thìn, Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn.
Ngày Âm lịch: 05/06/2025
Ngày Hoàng đạo: Minh Đường
Giờ tốt nhập trạch: Sửu (từ 1g-3g), Thìn (từ 7g-9g), Ngọ (từ 11g-13g), Mùi (từ 13g-15g), Tuất (từ 19g-21g), Gợi (từ 21g-23g)
Giờ xấu nhập trạch: Tý (từ 23g-1g), Dần (từ 3g-5g), Mão (từ 5g-7g), Tị (từ 9g-11g), Thân (từ 15g-17g), Dậu (từ 17g-19g)
Kỵ với các tuổi: Quý Tỵ, Ất Mùi, Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ.
>> Xem thêm: Ngày tốt nhập trạch năm 2025.
Sau khi lựa chọn được ngày tốt nhập trạch tháng 7 năm 2025, việc chuẩn bị mâm cúng lễ nhập trạch đầy đủ và chu đáo là bước quan trọng giúp gia chủ thể hiện lòng thành kính với thần linh, tổ tiên và cầu mong mọi sự hanh thông, bình an trong nơi ở mới. Dưới đây là gợi ý mâm cúng nhập trạch mà gia chủ có thể tham khảo:
Mâm cúng nhập trạch
Tùy vào điều kiện và tín ngưỡng, gia chủ có thể chọn mâm lễ mặn hoặc lễ chay.
Gia chủ nên chuẩn bị lễ vật với lòng thành tâm, sắp xếp gọn gàng, sạch sẽ. Sau khi cúng xong và hạ lễ, các thành viên trong gia đình có thể cùng nhau dùng bữa cơm ấm cúng để khởi đầu cho những điều tốt đẹp tại nơi ở mới.
>> Xem thêm: Thủ tục nhập trạch.
Việc xem ngày tốt nhập trạch không chỉ là một phong tục truyền thống mà còn mang ý nghĩa phong thủy và tâm linh sâu sắc. Hy vọng danh sách ngày tốt và những hướng dẫn trong bài viết sẽ giúp bạn chọn được thời điểm phù hợp để bắt đầu cuộc sống mới tại ngôi nhà mới. Ngoài ra, Chuyển nhà Thành Hưng còn cung cấp dịch vụ chuyển nhà trọn gói, hãy liên hệ qua hotline 1800 00 08 để được tư vấn chi tiết!