Tổng hợp chi tiết ngày tốt nhập trạch tháng 8 năm 2025 theo phong thủy. Xem giờ đẹp, tránh ngày xấu, kiêng kỵ quan trọng để dọn vào nhà mới thuận lợi.
Theo văn hóa tâm linh của người Việt, nhập trạch là một nghi thức mang ý nghĩa thiêng liêng, là một cột mốc quan trọng để mở đầu cuộc sống nơi ở mới. Vì thế, việc chọn ngày tốt nhập trạch có ảnh hưởng lớn đến vận khí và phong thủy của ngôi nhà bạn. Trong bài viết này, hãy cùng Thành Hưng Group tìm hiểu chi tiết về ngày tốt nhập trạch tháng 8 năm 2025, giúp bạn chọn được ngày chuyển đến nhà mới thật may mắn.
Nhập trạch là gì? Nhập trạch một nghi lễ truyền thống có ý nghĩa quan trọng trong văn hóa Á Đông, đặc biệt là với người Việt Nam. Đây là nghi thức cúng bái khi gia chủ chuyển vào nhà mới, như để báo cáo với Thần Linh, Thổ Công và Tổ tiên về sự thay đổi nơi ở, đồng thời cầu mong sự bình an và thuận lợi trong cuộc sống mới.
Nhập trạch là gì? Tìm hiểu về ngày tốt nhập trạch tháng 8 năm 2025
Không chỉ đơn thuần là một nghi lễ mang tính hình thức, nhập trạch còn được xem là bước khởi đầu quan trọng để thu hút vượng khí, kích hoạt tài lộc và tạo dựng nền tảng ổn định cho gia đình tại nơi ở mới. Chính vì vậy, việc chọn ngày tốt nhập trạch tháng 8 hay bất kỳ thời điểm nào trong năm đều cần được cân nhắc kỹ lưỡng dựa trên các nguyên tắc phong thủy.
Để việc nhập trạch diễn ra suôn sẻ, mang lại vận may và tránh những điều không lành, gia chủ cần lưu ý một số nguyên tắc cơ bản sau khi chọn ngày tốt:
Nguyên tắc chọn ngày nhập trạch tháng 8 chuẩn nhất
Xem ngày tốt nhập trạch tháng 8 năm 2025 chi tiết nhất
Ngày Âm lịch: 08/06/2025
Giờ tốt nhập trạch: Tý (từ 23h-1h), Sửu (từ 1h-3h), Thìn (từ 7h-9h), Tị (từ 9h-11h), Mùi (từ 13h-15h), Tuất (từ 19h-21h)
Giờ xấu nhập trạch: Dần (từ 3h-5h), Mão (từ 5h-7h), Ngọ (từ 11h-13h), Thân (từ 15h-17h), Dậu (từ 17h-19h), Hợi (từ 21h-23h)
Kỵ với các tuổi: Bính Thân, Canh Thân, Mậu Tuất.
Ngày Âm lịch: 09/06/2025
Giờ tốt nhập trạch: Tý (từ 23h-1h), Dần (từ 3h-5h), Mão (từ 5h-7h), Mùi (từ 13h-15h), Ngọ (từ 11h-13h), Dậu (từ 17h-19h)
Giờ xấu nhập trạch: Sửu (từ 1h-3h), Thìn (từ 7h-9h), Tị (từ 9h-11h), Thân (từ 15h-17h), Tuất (từ 19h-21h), Hợi (từ 21h-23h)
Kỵ với các tuổi: Đinh Dậu, Tân Dậu, Kỷ Hợi.
Ngày Âm lịch: 11/06/2025
Giờ tốt nhập trạch: Sửu (từ 1h-3h), Thìn (từ 7h-9h), Ngọ (từ 11h-13h), Mùi (từ 13h-15h), Tuất (từ 19h-21h), Hợi (từ 21h-23h)
Giờ xấu nhập trạch: Tý (từ 23h-1h), Dần (từ 3h-5h), Mão (từ 5h-7h), Tị (từ 9h-11h), Thân (từ 15h-17h), Dậu (từ 17h-19h)
Kỵ với các tuổi: Kỷ Hợi, Tân Hợi, Quý Dậu, Ất Mùi.
Ngày Âm lịch: 16/06/2025
Giờ tốt nhập trạch: Dần (từ 3h-5h), Thìn (từ 7h-9h), Tị (từ 9h-11h), Thân (từ 15h-17h), Dậu (từ 17h-19h), Hợi (từ 21h-23h)
Giờ xấu nhập trạch: Ngọ (từ 11h-13h), Mùi (từ 13h-15h), Tuất (từ 19h-21h), Tý (từ 23h-1h), Sửu (từ 1h-3h), Mão (từ 5h-7h)
Kỵ với các tuổi: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Mậu Tuất.
Ngày Âm lịch: 17/06/2025
Giờ tốt nhập trạch: Sửu (từ 1h-3h), Thìn (từ 7h-9h), Ngọ (từ 11h-13h), Mùi (từ 13h-15h), Tuất (từ 19h-21h), Hợi (từ 21h-23h)
Giờ xấu nhập trạch: Tý (từ 23h-1h), Dần (từ 3h-5h), Mão (từ 5h-7h), Tị (từ 9h-11h), Thân (từ 15h-17h), Dậu (từ 17h-19h)
Kỵ với các tuổi: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Kỷ Hợi.
Ngày Âm lịch: 20/06/2025
Giờ tốt nhập trạch: Tý (từ 23h-1h), Sửu (từ 1h-3h), Thìn (từ 7h-9h), Tị (từ 9h-11h), Mùi (từ 13h-15h), Tuất (từ 19h-21h)
Giờ xấu nhập trạch: Dần (từ 3h-5h), Mão (từ 5h-7h), Ngọ (từ 11h-13h), Thân (từ 15h-17h), Dậu (từ 17h-19h), Hợi (từ 21h-23h)
Kỵ với các tuổi: Mậu Thân, Bính Thân, Mậu Tý, Mậu Ngọ.
Ngày Âm lịch: 21/06/2025
Giờ tốt nhập trạch: Tý (từ 23h-1h), Dần (từ 3h-5h), Mão (từ 5h-7h), Mùi (từ 13h-15h), Ngọ (từ 11h-13h), Dậu (từ 17h-19h)
Giờ xấu nhập trạch: Sửu (từ 1h-3h), Thìn (từ 7h-9h), Tị (từ 9h-11h), Thân (từ 15h-17h), Tuất (từ 19h-21h), Hợi (từ 21h-23h)
Kỵ với các tuổi: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Kỷ Sửu, Kỷ Mùi.
Ngày Âm lịch: 23/06/2025
Giờ tốt nhập trạch: Sửu (từ 1h-3h), Thìn (từ 7h-9h), Ngọ (từ 11h-13h), Mùi (từ 13h-15h), Tuất (từ 19h-21h), Hợi (từ 21h-23h)
Giờ xấu nhập trạch: Tý (từ 23h-1h), Dần (từ 3h-5h), Mão (từ 5h-7h), Tị (từ 9h-11h), Thân (từ 15h-17h), Dậu (từ 17h-19h)
Kỵ với các tuổi: Tân Hợi, Qúy Hợi, Đinh Mùi.
Ngày Âm lịch: 26/06/2025
Giờ tốt nhập trạch: Tý (từ 23h-1h), Sửu (từ 1h-3h), Thìn (từ 7h-9h), Tị (từ 9h-11h), Mùi (từ 13h-15h), Tuất (từ 19h-21h)
Giờ xấu nhập trạch: Dần (từ 3h-5h), Mão (từ 5h-7h), Ngọ (từ 11h-13h), Thân (từ 15h-17h), Dậu (từ 17h-19h), Hợi (từ 21h-23h)
Kỵ với các tuổi: Giáp Dần, Mậu Dần, Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn.
Ngày Âm lịch: 28/06/2025
Giờ tốt nhập trạch: Dần (từ 3h-5h), Thìn (từ 7h-9h), Tị (từ 9h-11h), Thân (từ 15h-17h), Dậu (từ 17h-19h), Hợi (từ 21h-23h)
Giờ xấu nhập trạch: Ngọ (từ 11h-13h), Mùi (từ 13h-15h), Tuất (từ 19h-21h), Tý (từ 23h-1h), Sửu (từ 1h-3h), Mão (từ 5h-7h)
Kỵ với các tuổi: Bính Thìn, Giáp THìn, Mậu tý, Bính Thân, Mậu Ngọ.
Ngày Âm lịch: 29/06/2025
Giờ tốt nhập trạch: Sửu (từ 1h-3h), Thìn (từ 7h-9h), Ngọ (từ 11h-13h), Mùi (từ 13h-15h), Tuất (từ 19h-21h), Hợi (từ 21h-23h)
Giờ xấu nhập trạch: Tý (từ 23h-1h), Dần (từ 3h-5h), Mão (từ 5h-7h), Tị (từ 9h-11h), Thân (từ 15h-17h), Dậu (từ 17h-19h)
Kỵ với các tuổi: Đinh Tỵ, Ất Tỵ, Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi.
Ngày Âm lịch: 01/07/2025
Giờ tốt nhập trạch: Tý (từ 23h-1h), Sửu (từ 1h-3h), Mão (từ 5h-7h), Ngọ (từ 11h-13h), Thân (từ 15h-17h), Dậu (từ 17h-19h)
Giờ xấu nhập trạch: Dần (từ 3h-5h), Thìn (từ 7h-9h), Tị (từ 9h-11h), Mùi (từ 13h-15h), Tuất (từ 19h-21h), Hợi (từ 21h-23h)
Kỵ với các tuổi: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Mậu tuất.
Ngày Âm lịch: 05/07/2025
Giờ tốt nhập trạch: Dần (từ 3h-5h), Thìn (từ 7h-9h), Tị (từ 9h-11h), Thân (từ 15h-17h), Dậu (từ 17h-19h), Hợi (từ 21h-23h)
Giờ xấu nhập trạch: Tý (từ 23h-1h), Sửu (từ 1h-3h), Mão (từ 5h-7h), Ngọ (từ 11h-13h), Mùi (từ 13h-15h), Tuất (từ 19h-21h))
Kỵ với các tuổi: Nhâm Tuất, Bính Tuất, Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn.
Ngày Âm lịch: 06/07/2025
Giờ tốt nhập trạch: Sửu (từ 1h-3h), Thìn (từ 7h-9h), Ngọ (từ 11h-13h), Mùi (từ 13h-15h), Tuất (từ 19h-21h), Hợi (từ 21h-23h)
Giờ xấu nhập trạch: Tý (từ 23h-1h), Dần (từ 3h-5h), Mão (từ 5h-7h), Tị (từ 9h-11h), Thân (từ 15h-17h), Dậu (từ 17h-19h)
Kỵ với các tuổi: Qúy Hợi, Đinh Hợi, Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ.
Ngày Âm lịch: 09/07/2025
Giờ tốt nhập trạch: Tý (từ 23h-1h), Sửu (từ 1h-3h), Thìn (từ 7h-9h), Tị (từ 9h-11h), Mùi (từ 13h-15h), Tuất (từ 19h-21h)
Giờ xấu nhập trạch: Dần (từ 3h-5h), Mão (từ 5h-7h), Ngọ (từ 11h-13h), Thân (từ 15h-17h), Dậu (từ 17h-19h), Hợi (từ 21h-23h)
Kỵ với các tuổi: Bính Dần, Canh Dần, Mậu Tuất.
>> Xem thêm: Ngày tốt nhập trạch năm 2025.
Bên cạnh việc lựa chọn ngày tốt nhập trạch, giờ đẹp phù hợp với tuổi và phong thủy, gia chủ cũng cần đặc biệt lưu ý một số điều kiêng kỵ trong ngày nhập trạch để tránh ảnh hưởng đến vận khí, tài lộc và sự hòa thuận trong gia đình:
Những điều kiêng kỵ cần tránh khi làm lễ nhập trạch nhà mới
Việc chọn ngày tốt nhập trạch không chỉ thể hiện sự cẩn trọng, chu đáo trong phong tục truyền thống, mà còn là cách để khởi đầu cuộc sống mới một cách trọn vẹn và nhiều may mắn. Với danh sách các ngày tốt nhập trạch tháng 8 năm 2025 cùng những lưu ý phong thủy quan trọng, hy vọng bạn sẽ lựa chọn được thời điểm phù hợp nhất. Nếu có nhu cầu thuê dịch vụ chuyển nhà trọn gói, hãy liên hệ với hotline 1800 00 08, để được Chuyển nhà Thành Hưng hỗ trợ từ A đến Z nhé!